Đề thi tham khảo 2 - Địa 6 - HKII

Chia sẻ bởi Trần Thị Thùy Linh | Ngày 16/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: Đề thi tham khảo 2 - Địa 6 - HKII thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS vĩnh Thành
Giáo viên: Trần Thị Thùy Linh

Xây dựng để kiểm tra học kì II địa lý 6
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập học kì II của HS.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: Địa hình, lớp vỏ khí, lớp nước,
lớp đất và lớp vỏ sinh vật.
- Kiểm tra ở cả ba cấp độ nhận thức, hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan.
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Lớp 6)

Chủ đề (nội dung/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Địa hình


Phân biệt mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh






5% TSĐ =
0,5 điểm


100% TSĐ =
0,5 điểm






Lớp vỏ khí
-Biết các tầng của lớp vỏ khí.




-Sự thay đổi nhiệt độ không khí ở gần hay xa biển, địa hình.



15% TSĐ =
1,5 điểm
33,3% TSĐ =
0,5 điểm




66,7%TSĐ =
1 điểm



Lớp nước

-Trình bày các kháI niệm: sông, hồ
-Hiểu được hiện tượng sóng thần.
-Hiểu được các vận động của nước biển.





45% TSĐ =
4,5 điểm

66,7% TSĐ =
3 điểm
11,1% TSĐ =
0,5 điểm
22,2%TSĐ =
1 điểm





Lớp đất và lớp vỏ sinh vật
-Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên TráI Đất.
-Trình bày khái niệm lớp đất

-Hiểu các nhân tố hình thành đất.





35% TSĐ =
3,5 điểm
14,3% TSĐ =
0,5 điểm
28,6% TSĐ =
1 điểm

57,1% TSĐ =
2 điểm





TSĐ: 10
Tổng số câu:10
5 điểm = 50% TSĐ
4 điểm = 40% TSĐ
1 điểm = 10% TSĐ
điểm = % TSĐ



Trường THCS Vĩnh Thành
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . .
SBD: . . . . . . . ST: . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NH: 2010 -2011
Môn: Địa Lí 6 ( Phần Trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
( không kể thời gian phát đề)
Chữ kí:
GT1: …………………

GT2: …………………

GK: ………………….

HS: …………………..

Điểm
Lời Phê


TN
TL


Toàn bài






A. Phần trắc nghiệm
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng. (2 điểm)
Câu 1: Tầng đối lưu là nơi:
A. Có mây, mưa, sấm chớp.
B. Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất.
C. Tập trung 10% không khí.
D. Có độ cao trên 16 km.
Câu 2: Sóng thần là những cơn sóng rất lớn, cao hàng chục mét, được hình thành do:
A. Gió lớn, bão.
B. Động đất hay núi lửa ngầm dưới đáy biển.
C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng một lúc trên mặt biển.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 3: Ở xích đạo, thực vật phát triển thuận lợi hơn ở miền gần cực, vì ở đây có:
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Địa hình bằng phẳng.
D. Nguồn nước dồi dào
Câu 4: Mỏ khoáng sản nội sinh khác mỏ khoáng sản ngoại sinh ở điểm:
A. Được hình thành môt cách tự nhiên.
B. Được hình thành trong thời gian rất lâu dài.
C. Được hình thành trong lòng đất, rồi vận động lên gần mặt đất.
D. Được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất ở những chỗ trũng.
II.Phần bên trái là nguyên nhân, phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thùy Linh
Dung lượng: 14,14KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)