De thi MTCT DongHy_Thai Nguyen 2010-2011
Chia sẻ bởi Phan Van Trong |
Ngày 16/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: De thi MTCT DongHy_Thai Nguyen 2010-2011 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CÀM TAY NĂM HỌC 2009 – 2010
Lớp 9 THCS. Huyện Đồng Hỷ
Thời gian làm bài: 150 phút
Quy định:
Học sinh được sử dụng một trong sáu loại máy tính CASIO fx220, fx500A, fx500MS, fx570MS, fx500ES, fx570ES, sử dụng loại nào ghi rõ loại máy đó.
Điểm bài thi
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Bài 1. Tìm thương và số dư trong phép chia.
P(x) = x7 – 2x5 – 3x4 + x - 1 cho (x + 5)
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 2. Tìm tất cả các số N có dạng:
N = chia hết cho 24
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 3. Biết . Trong đó a, b là các số dương. Hãy tính a, b.
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 4. Tính và viết kết quả dưới dạng phân số.
a) A = 3 + b) B = 7 +
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 5. Cho a = . Hãy tính P = a5 + 2a4 – 17a3 – a2 + 18a - 17
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 6. Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số sao cho
(n là số tự nhiên, n > 2)
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 7. Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau:
M = 2222233333 x 2222244444 , N = 20102010 x 20112011
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 8. Cho hình thang ABCD có AB // CD. Biết AB = 8,01256, CD = 12,47895.
Điểm M AD, N BC, MN // AB, diện tích tứ giác ABNM bằng diện tích tứ giác CDMN. Tính MN ?
Sơ lược cách giải
Kết quả
Lớp 9 THCS. Huyện Đồng Hỷ
Thời gian làm bài: 150 phút
Quy định:
Học sinh được sử dụng một trong sáu loại máy tính CASIO fx220, fx500A, fx500MS, fx570MS, fx500ES, fx570ES, sử dụng loại nào ghi rõ loại máy đó.
Điểm bài thi
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Bài 1. Tìm thương và số dư trong phép chia.
P(x) = x7 – 2x5 – 3x4 + x - 1 cho (x + 5)
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 2. Tìm tất cả các số N có dạng:
N = chia hết cho 24
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 3. Biết . Trong đó a, b là các số dương. Hãy tính a, b.
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 4. Tính và viết kết quả dưới dạng phân số.
a) A = 3 + b) B = 7 +
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 5. Cho a = . Hãy tính P = a5 + 2a4 – 17a3 – a2 + 18a - 17
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 6. Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số sao cho
(n là số tự nhiên, n > 2)
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 7. Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau:
M = 2222233333 x 2222244444 , N = 20102010 x 20112011
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 8. Cho hình thang ABCD có AB // CD. Biết AB = 8,01256, CD = 12,47895.
Điểm M AD, N BC, MN // AB, diện tích tứ giác ABNM bằng diện tích tứ giác CDMN. Tính MN ?
Sơ lược cách giải
Kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Trong
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)