Đề thi Máy tính cầm tay trường Văn Lương
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thế |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Máy tính cầm tay trường Văn Lương thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS VĂN LƯƠNG
KÌ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2004-2005
Thời gian làm bài:150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 20/10/2004
Qui định:
Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio FX500MS
Các giá trị gần đúng phải lấy đủ 5 chữ số thập phân nếu không có yêu cầu riêng.
Bài 1(5đ)
a/ Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,001
A = x4+5x3-3x2+x-1 khi x = 1,35627
A
b/ Xác định tham số a để x3+17x- 625 + a2 chia hết cho x +3
a=
c/ Tìm số dư của phép chia
r =
Bài 2 (5 điểm)
a/ Tính: với a= 8,751 ; b= 6,318 ; c=7,624 và
E
b/ Thực hiện phép tính:
A=
Bài 3(5 điểm)
a/ Tính
G
b/ Tính:
Giải:
B=
Bài 4(5 điểm)
a/ Lập qui trình bấm phím để tìm thương và số dư trong phép chia
2x6+x5 -3x2+1 cho x –7.
Thương:
Số dư:
BÀI 5 ( 5 điểm) :
Cho A = 25 +
Hãy viết lại A dưới dạng A = [ a0 , a1 , a2 , ……, an ]
BÀI 6 ( 5 điểm) :
Lập qui trình tính giá trị của liên phân số M = [ 1 ,1 ,2 ,1 ,2 ,1 ,2 ,1 ]
và tính - M (Lưu y :ghi kết quả đủ 9 chữ số thập phân )
BÀI 7 ( 5 điểm ):
a/ Tính và cho kết quả dưới dạng phân số :
b/ Tìm các số tự nhiên a , b biết rằng :
BÀI 8 ( 5 điểm ) :
Tìm x , biết :
a/
b/
BÀI 9 ( 5 điểm )
A/ Cho x và y là 2 số dương thỏa mãn điều kiện :
a/ Trình bày lời giải tìm giá trị của x và y .
b/ Viết qui trình ấn phím tính giá trị của x và y
B/ Thương của x và y thỏa mãn hệ phương trình :
bằng :
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 E) 5
BÀI 10 : ( 5 điểm )
Cho hình thang vuông ABCD và cho biết AB = 12,35 cm , BC = 10,55 cm, góc ADC = 570 ,
a/ Tính chu vi của hình thang ABCD .
b/ Tính diện tích của hình thang ABCD.
c/ Tính các góc còn lại của tam giác ACD
ĐÁP ÁN
Bài 1:(5 điểm)
a/ A= 10,696 (1,5 điểm)
b/ a= (1,5 điểm)
c/ r = - 3,75(2 điểm)
Bài 2 (5 điểm)
a/ E= 5,40291 (2điểm)
b/ A =(3điểm)
Bài 3 (5 điểm)
a/ G= 40,99744 (2 điểm)
b/ (3 điểm) B==
== 2001
Bài 4 (5 điểm)
Qui trình bấm phím:
7SHIFT STO A x 2 +1= (15) x ALPHA A + 0 = (105) x ALPHA A + 0 = (735)x ALPHA A+ (-)3 = (5142)x ALPHA A+ 0 =(35994)x ALPHA A+1=(251959)
Thương : 2x5+15x4+105x3+735x2+ 5142x + 35994
Số dư: 251959
BÀI 5 :(5đ)
A = [ 25 , 4 , 2 , 2 , 164 , 5 ]
BÀI 6 (5đ )
Qui trình :
1 + 2= x-1 + 1= x-1 +2= x-1 +1= x-1 + 2 =x-1 + 1 =x-
TRƯỜNG THCS VĂN LƯƠNG
KÌ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2004-2005
Thời gian làm bài:150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 20/10/2004
Qui định:
Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio FX500MS
Các giá trị gần đúng phải lấy đủ 5 chữ số thập phân nếu không có yêu cầu riêng.
Bài 1(5đ)
a/ Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,001
A = x4+5x3-3x2+x-1 khi x = 1,35627
A
b/ Xác định tham số a để x3+17x- 625 + a2 chia hết cho x +3
a=
c/ Tìm số dư của phép chia
r =
Bài 2 (5 điểm)
a/ Tính: với a= 8,751 ; b= 6,318 ; c=7,624 và
E
b/ Thực hiện phép tính:
A=
Bài 3(5 điểm)
a/ Tính
G
b/ Tính:
Giải:
B=
Bài 4(5 điểm)
a/ Lập qui trình bấm phím để tìm thương và số dư trong phép chia
2x6+x5 -3x2+1 cho x –7.
Thương:
Số dư:
BÀI 5 ( 5 điểm) :
Cho A = 25 +
Hãy viết lại A dưới dạng A = [ a0 , a1 , a2 , ……, an ]
BÀI 6 ( 5 điểm) :
Lập qui trình tính giá trị của liên phân số M = [ 1 ,1 ,2 ,1 ,2 ,1 ,2 ,1 ]
và tính - M (Lưu y :ghi kết quả đủ 9 chữ số thập phân )
BÀI 7 ( 5 điểm ):
a/ Tính và cho kết quả dưới dạng phân số :
b/ Tìm các số tự nhiên a , b biết rằng :
BÀI 8 ( 5 điểm ) :
Tìm x , biết :
a/
b/
BÀI 9 ( 5 điểm )
A/ Cho x và y là 2 số dương thỏa mãn điều kiện :
a/ Trình bày lời giải tìm giá trị của x và y .
b/ Viết qui trình ấn phím tính giá trị của x và y
B/ Thương của x và y thỏa mãn hệ phương trình :
bằng :
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 E) 5
BÀI 10 : ( 5 điểm )
Cho hình thang vuông ABCD và cho biết AB = 12,35 cm , BC = 10,55 cm, góc ADC = 570 ,
a/ Tính chu vi của hình thang ABCD .
b/ Tính diện tích của hình thang ABCD.
c/ Tính các góc còn lại của tam giác ACD
ĐÁP ÁN
Bài 1:(5 điểm)
a/ A= 10,696 (1,5 điểm)
b/ a= (1,5 điểm)
c/ r = - 3,75(2 điểm)
Bài 2 (5 điểm)
a/ E= 5,40291 (2điểm)
b/ A =(3điểm)
Bài 3 (5 điểm)
a/ G= 40,99744 (2 điểm)
b/ (3 điểm) B==
== 2001
Bài 4 (5 điểm)
Qui trình bấm phím:
7SHIFT STO A x 2 +1= (15) x ALPHA A + 0 = (105) x ALPHA A + 0 = (735)x ALPHA A+ (-)3 = (5142)x ALPHA A+ 0 =(35994)x ALPHA A+1=(251959)
Thương : 2x5+15x4+105x3+735x2+ 5142x + 35994
Số dư: 251959
BÀI 5 :(5đ)
A = [ 25 , 4 , 2 , 2 , 164 , 5 ]
BÀI 6 (5đ )
Qui trình :
1 + 2= x-1 + 1= x-1 +2= x-1 +1= x-1 + 2 =x-1 + 1 =x-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thế
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)