Đề thi Máy tính cầm tay trường Phước Hưng (nay là Nguyễn Trãi)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thế |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Máy tính cầm tay trường Phước Hưng (nay là Nguyễn Trãi) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT huyện Long Điền
Trường THCS Phước Hưng
ĐỀ DỰ TUYỂN THI MÁY TÍNH BỎ TÚI CẤP HUYỆN
HỌC 2004 - 2005
Bài 1 ( 5 điểm ) Thực hiện phép tính ( ghi rõ quy trình ấn phím)
( 202 + 182 + 162 +…+ 42 + 22 ) – ( 192 + 172 +… + 32 + 12 )
Bài 2 ( 5 điểm ) Tính tổng ( lấy giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân ).
Bài 3 ( 5 điểm )
Giải phương trình:
Bài 4 ( 5 điểm )
Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng :
Bài 5 ( 5 điểm )
Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng :
Bài 6 ( 5 điểm )
Tìm giá trị X từ phương trình sau (viết quy trình ấn phím và lấy kết quả với 5 chữ số thập phân).
Bài 7 ( 5 điểm ). Viết rõ quy trình ấn phím.
Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức :
f(k) = k3 + 2k2 + 15
Chia hết cho nhị thức :
g(x) = k + 3
Bài 8 ( 5 điểm ). Viết rõ quy trình ấn phím và lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Một hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau. Đáy nhỏ dài 13,724 cm, cạnh bên dài 21,867 cm. Tính diện tích S.
Bài 9 ( 5 điểm ). Viết rõ quy trình ấn phím và lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Cho (ABC vuông ở A với AB = 4,6892 cm, BC = 5,8516 cm. Tính góc B, đường cao AH và phân giác trong CI.
Bài 10 ( 5 điểm )
Cho tứ giác lồi ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm K, L, M, N sao cho 2KB = AK, LC = 3BL, CM = MD, NA = 5ND.
Cho SABCD = 429,24615. Tính diện tích hình lục giác AKLCMN.
---------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1 ( 5 điểm )
( 202 + 182 + 162 +…+ 42 + 22 ) – ( 192 + 172 +… + 32 + 12 )
= ( 202 – 192 ) + ( 182 – 172 ) + ( 162 – 152 ) +…+ ( 42 – 32 ) + ( 22 – 12 )
= 39 + 35 + 31 +…+ 7 + 3 = 210
ẤN : 39 + 35 + 31 + 27 + 23 + 19 + 15 + 11 + 7 + 3 =
KQ : 210
Bài 2 ( 5 điểm )
ẤN : 1 ab/c 2 ( 1 ab/c 2 - 1 ab/c 9900 = MODE4 1 5 ab/c
KQ : 0,24995
Bài 3 ( 5 điểm )
Ta có : 17,81 : 0,0137 = 1300
Như vậy :
KQ : X = 6.
Bài 4 ( 5 điểm )
Ta có a = 4, b = 5 vì
Bài 5 ( 5 điểm )
Ta có a = 1, b = 2 vì
Bài 6 ( 5 điểm )
Đặt
Ta có : 4 + AX = BX. Suy ra
Được
ẤN : 4 : ( 54 ab/c 125 – 47 ab/c 162 =
KQ : 28,19353
Bài 7 ( 5 điểm )
ẤN : - 3 = Ans x3 + 2 Ans x2 + 15 =
KQ : dư r = 6
Để f(k) chia hết cho k + 3 thì 6 chia hết cho k + 3. Nếu k là số tự nhiên thì k + 3 ( 3 vì 6 chia hết cho k + 3 nên k = 0 hoặc k = 3.
Bài 8 ( 5 điểm )
ẤN : 13.724 x sin 450 SHIFT STO A ( ( 21.867 x2 – ALPHA A x2 SHIFT
STO B (ALPHA A + ALPHA B ) x2 : 2 =
KQ : 429, 24609 cm2.
Bài 9
An 900 – 36 0” “ 44 0” “ = : 2 = cos Ans = ( ( ( 5.8516 x2 - ALPHA M x2 ) ) : Ans =
KQ: CI = 3,91587 cm
Bài 10 ( 5 điểm)
Trường THCS Phước Hưng
ĐỀ DỰ TUYỂN THI MÁY TÍNH BỎ TÚI CẤP HUYỆN
HỌC 2004 - 2005
Bài 1 ( 5 điểm ) Thực hiện phép tính ( ghi rõ quy trình ấn phím)
( 202 + 182 + 162 +…+ 42 + 22 ) – ( 192 + 172 +… + 32 + 12 )
Bài 2 ( 5 điểm ) Tính tổng ( lấy giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân ).
Bài 3 ( 5 điểm )
Giải phương trình:
Bài 4 ( 5 điểm )
Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng :
Bài 5 ( 5 điểm )
Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng :
Bài 6 ( 5 điểm )
Tìm giá trị X từ phương trình sau (viết quy trình ấn phím và lấy kết quả với 5 chữ số thập phân).
Bài 7 ( 5 điểm ). Viết rõ quy trình ấn phím.
Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức :
f(k) = k3 + 2k2 + 15
Chia hết cho nhị thức :
g(x) = k + 3
Bài 8 ( 5 điểm ). Viết rõ quy trình ấn phím và lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Một hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau. Đáy nhỏ dài 13,724 cm, cạnh bên dài 21,867 cm. Tính diện tích S.
Bài 9 ( 5 điểm ). Viết rõ quy trình ấn phím và lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Cho (ABC vuông ở A với AB = 4,6892 cm, BC = 5,8516 cm. Tính góc B, đường cao AH và phân giác trong CI.
Bài 10 ( 5 điểm )
Cho tứ giác lồi ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm K, L, M, N sao cho 2KB = AK, LC = 3BL, CM = MD, NA = 5ND.
Cho SABCD = 429,24615. Tính diện tích hình lục giác AKLCMN.
---------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1 ( 5 điểm )
( 202 + 182 + 162 +…+ 42 + 22 ) – ( 192 + 172 +… + 32 + 12 )
= ( 202 – 192 ) + ( 182 – 172 ) + ( 162 – 152 ) +…+ ( 42 – 32 ) + ( 22 – 12 )
= 39 + 35 + 31 +…+ 7 + 3 = 210
ẤN : 39 + 35 + 31 + 27 + 23 + 19 + 15 + 11 + 7 + 3 =
KQ : 210
Bài 2 ( 5 điểm )
ẤN : 1 ab/c 2 ( 1 ab/c 2 - 1 ab/c 9900 = MODE4 1 5 ab/c
KQ : 0,24995
Bài 3 ( 5 điểm )
Ta có : 17,81 : 0,0137 = 1300
Như vậy :
KQ : X = 6.
Bài 4 ( 5 điểm )
Ta có a = 4, b = 5 vì
Bài 5 ( 5 điểm )
Ta có a = 1, b = 2 vì
Bài 6 ( 5 điểm )
Đặt
Ta có : 4 + AX = BX. Suy ra
Được
ẤN : 4 : ( 54 ab/c 125 – 47 ab/c 162 =
KQ : 28,19353
Bài 7 ( 5 điểm )
ẤN : - 3 = Ans x3 + 2 Ans x2 + 15 =
KQ : dư r = 6
Để f(k) chia hết cho k + 3 thì 6 chia hết cho k + 3. Nếu k là số tự nhiên thì k + 3 ( 3 vì 6 chia hết cho k + 3 nên k = 0 hoặc k = 3.
Bài 8 ( 5 điểm )
ẤN : 13.724 x sin 450 SHIFT STO A ( ( 21.867 x2 – ALPHA A x2 SHIFT
STO B (ALPHA A + ALPHA B ) x2 : 2 =
KQ : 429, 24609 cm2.
Bài 9
An 900 – 36 0” “ 44 0” “ = : 2 = cos Ans = ( ( ( 5.8516 x2 - ALPHA M x2 ) ) : Ans =
KQ: CI = 3,91587 cm
Bài 10 ( 5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thế
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)