Đề thi máy tính cầm tay Casio

Chia sẻ bởi Trần Duy Nhật | Ngày 13/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi máy tính cầm tay Casio thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Thi giải toán trên máy tính casio
Đề số 1 (Thời gian :)

Câu 1: Người ta cho 1 miếng nhôm vào dung dịch sunfuric dư. Sau 1 thời gian người ta thu được 5,6 lít khí hiđrô (ĐKTC) miếng nhôm tan hết
Tính khối lượng miếng nhôm
Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng
Câu 2: Một xe gắn máy đi quãng đường 12 km mất 20 phút, lực cản của xe chuyển động trung bình là 60N. Giả sử xe chuyển động đều; Tính công suất của động cơ xe đó.
Câu 3: Tính giá trị của:
Câu 4: Năm ngoái tổng số dân 2 tỉnh A và B là 4 triệu. Dân số tỉnh A năm nay tăng 1,2%, còn tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân 2 tỉnh năm nay là 4.045.000 người. Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay?
Câu 5: Một hình thang cân có đáy lớn dài 3,751 m, cạnh bên dài 1,434m. Góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên là 600. Tính độ dài đáy nhỏ?
Câu 6: Người ta dùng H2 (dư) để khử m gam Fe2O3 và thu được n gam Fe. Cho lượng Fe này tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thì thu được 2,8 lít H2 (ở ĐKTC)
Tính n
Tính m
Câu 7: Tính S hình thang, biết các đáy có độ dài 7,434 cm và 9,237 cm, một trong các cạnh bên dài 8cm và tạo với đáy 1 góc 40030/
Câu 8: Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại người ta bỏ vào nhiệt lượng kế 500g nước ở 130C một thỏi kim loại có khối lượng 400g được nung nóng ở 1000C. Nhiệt độ nước trong nhiệt kế nóng lên đến 20%. Hãy tìm nhiệt dung riêng của kim loại (bỏ qua sự mất nhiệt để làm nóng nhiệt kế và không khí)
Câu 9: Muốn có 100 kg nước ở nhiệt dộ 350C, phải đổ bao nhiêu nước có nhiệt độ là 150C vào bao nhiêu nước đang sôi?
Câu 10: Cho ( ABC có AB = 21 cm, AC = 28cm, BC = 35 cm
Tính S(ABC
Tính sin B, sin C
Kẻ phân giác AD. Tính DB, DC?
Thi giải toán trên máy tính casio
Đề số 2 (Thời gian :)
Câu 1: Tìm số dư của phép chia:


Câu 3: Cho ( ABC có các đường cao AH = 12,341. BH = 4,138, CH = 6,784. Tính S(ABC
Câu 4: Tính góc A của ( ở câu 3 bằng độ phút
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 50,17 cm và AC tạo với AB góc 31034/. Tính S.
Câu 6: Tính chu vi hình chữ nhật ở bài 5
Câu 7: Cho hình thang câu có 2 đường chéo vuông góc với nhau. 2 đáy có độ dài 15,34 cm và 24,35 cm. Tính độ dài cạnh bên.
Câu 8: Tính diện tích của hình thang ở câu 7
Câu 9: Có 100 người đắp 60m đê chống lũ, đàn ông đắp 5m/ người, đàn bà đắp 3m/ người, học sinh 0,2m/người. Tính số người ,ỗi loại.
Câu 10: Tính a để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6
Câu 11: Tính:



Câu 12: Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Duy Nhật
Dung lượng: 495,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)