Đề thi Máy tính cầm tay cấp trường

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thế | Ngày 13/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Máy tính cầm tay cấp trường thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo Dục huyện Long Điền
TRƯỜNG THCS Phước Tỉnh
Thi tuyển HS giỏi MT bỏ túi cấp trường
Năm học 2000-2001
Qui định: Các giá trị gần đúng phải lấy đủ 5 chữ số thập phân nếu không có yêu cầu riêng.
Bài 1(5đ)
a/ Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,001
A = x4+5x3-3x2+x-1 khi x = 1,35627
A

b/ Tìm số dư của phép chia

r =

Bài 2 (5 điểm)
a/ Tính:  với a= 8,751 ; b= 6,318 ; c=7,624 và 
E 

b/ Thực hiện phép tính:



A=

Bài 3(5 điểm)
a/ Tính 

G

b/ Tính:




Bài 4(5 điểm)
a/ Lập qui trình bấm phím để tìm thương và số dư trong phép chia
2x6+x5 -3x2+1 cho x –7.
BÀI 5 ( 5 điểm) :
Tính A =


=





BÀI 6: Giải phương trình

BÀI 7: (5đ) :a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử



b) Giải phương trình : x5 – 2x + 3 = 0
BÀI 8 ( 5 điểm ) :
Tìm x , biết :
a/ 


b/ 


BÀI 9 ( 5 điểm )
Cho x và y là 2 số dương thỏa mãn điều kiện :

Trình bày lời giải tìm giá trị của x và y .
BÀI 10 : ( 5 điểm )
Cho hình thang vuông ABCD và cho biết AB = 12,35 cm , BC = 10,55 cm, góc ADC = 570 , 
a/ Tính chu vi của hình thang ABCD .
b/ Tính diện tích của hình thang ABCD.
c/ Tính các góc còn lại của tam giác ACD

ĐÁP ÁN

Bài 1:(5 điểm)
a/ A= 10,696 (1,5 điểm)
b/ a= (1,5 điểm)
c/ r = - 3,75(2 điểm)
Bài 2 (5 điểm)
a/ E= 5,40291 (2điểm)
b/ A =(3điểm)
Bài 3 (5 điểm)
a/ G= 40,99744 (2 điểm)
b/ (3 điểm)
Chú ý là 20012 = (2000+1)2 = 20002+2.2000+1<=> 20002+1 = 20012 - 2.2000 do đó
B= 2001
Bài 4 (5 điểm)
Qui trình bấm phím:
7SHIFT STO A x 2 +1= (15) x ALPHA A + 0 = (105) x ALPHA A + 0 = (735)x ALPHA A+ (-)3 = (5142)x ALPHA A+ 0 =(35994)x ALPHA A+1=(251959)
Thương : 2x5+15x4+105x3+735x2+ 5142x + 35994
Số dư: 251959


BÀI 5 :(5đ)
A = [ 25 , 4 , 2 , 2 , 164 , 5 ]
BÀI 6 (5đ )
Qui trình :
1 + 2= x-1 + 1= x-1 +2= x-1 +1= x-1 + 2 =x-1 + 1 =x-1 + 1 SHIFT STO M
 - ALPHA M = MODE 4 1 9
Kết quả :
M = 1,732142857
 - M = - 0, 000092050
BÀI 7 (5 đ )
a/ B = 

b/ Ta có :  = 
Vậy : a = 3 ; b = 4

BÀI 8( 5 đ )
a/ x = 84
b/ x = - 903,47651

BÀI 9(5 đ)
A/ a/ Học sinh trình bày lời giải .Cuối cùng được :
y > 0 và và x = 1,125 . y
b/ Qui trình ấn phím : ( ấn MODE 4 1 5 để chọn 5 chữ số thập phân )
( 2,456 : ( 1,125 x2 – 1 )) = ( y = 3,04074)
An tiếp : x 1,125 = ( x = 3,42084 )
b/ x =  ; y =  .Kết quả đúng là câu E
BÀI 10 : ( 5 đ)
a/ Chu vi của hình thang ABCD bằng : 54,68068 cm
b/ Diện tích của hình thang ABCD bằng : 166,43284 cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thế
Dung lượng: 116,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)