Đề thi Máy tính Ca sio 09-010, giải chi tiết, đáp án.
Chia sẻ bởi Anh Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Máy tính Ca sio 09-010, giải chi tiết, đáp án. thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN:GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Thời gian làm bài : 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : ...............
Chú ý: - Đề thi này có: 04 trang (không kể trang phách).
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm của toàn bài thi
Họ và tên, chữ ký
các giám khảo
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch hội đồng
chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
……………....................................................
……………....................................................
Quy định:
1) Thí sinh được dùng một trong các loại máy tính: Casio fx-500A, Casio fx-500MS, Casio fx-570MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570ES, ViNacal Vn-500MS và ViNacal Vn-570MS.
2) Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là chính xác đến 5 chữ số thập phân.
3) Trong những bài có yêu cầu viết quy trình bấm phím, thí sinh phải ghi rõ tên loại máy mà mình dùng trước khi viết quy trình.
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức rồi điền kết quả vào ô trống:
với x = 0,6789
với sin x = 0,1689
với x = 5,105; y = 4,677.
Câu 2: Tìm chữ số a sao cho số chia hết cho số 2010.
Đáp số: a = ...................................................
Câu 3: Cho dãy số: với n = 1, 2, 3,...
a) Lập một quy trình bấm phím liên tục để tính với n = 1, 2, 3,....
b) Tính các giá trị
a) Quy trình bấm phím liên tục để tính với n = 1, 2, 3,...
b) u14 = .............................. ; u18 = ....................................
Câu 4: Giả sử có biểu thức:
Tính giá trị của biểu thức:
Đáp số: H = ..........................................................................................................................
Câu 5: Cho (ABC có Từ đỉnh C, vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của (ABC (D và M thuộc AB). Tính các độ dài AC, BC, diện tích của (ABC, diện tích của (CDM .
Đáp số: AC (........................................ BC ( ...............................................
S1 ( .......................................... S2(................................................
Câu 6: Một người gửi vào ngân hàng số tiền 1 triệu đồng, sau đó cứ đầu mỗi tháng lại gửi thêm 200 ngàn đồng. Số tiền gốc và lãi của tháng trước chuyển thành số tiền gốc của tháng sau. Biết lãi suất ngân hàng là 0,9% một tháng. Hỏi sau 12 tháng, người đó rút cả gốc và lãi được bao nhiêu tiền (làm tròn đến nghìn đồng)?
Đáp số: ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ cho ba đường thẳng:
Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của và; và; và .
a) Xác định tọa độ các điểm A, B, C.
b) Tính diện tích tam giác ABC (kết quả với 5 chữ số ở phần thập phân); biết số đo đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là cm.
c) Tính (làm tròn đến phút).
Đáp số: a) .....................................................................................................................................
........................................................................................................................................
b) .................................................................................. ..................................................
c).................................................................................... .................................................
Câu 8:
Cho tam giác ABC có AB = 3,125 cm; AC = 4,472 cm; BC = 5,145 cm. Kẻ đường cao AH.
a) Tính độ dài CH.
b) Tính góc A (làm tròn đến phút).
Đáp số: a) ........................................................................................................................................
. b) ........................................................................................................................................
Câu 9:
a) Phương trình có hai nghiệm Tìm a, b và nghiệm x3 còn lại.
b) Tính nghiệm của phương trình sau:
Đáp số: a) a = .......................; b = .............................; = ..........................
b) ..........................................................................................................................
____________________Hết___________________
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
CẤP THCS, NĂM HỌC 2009-2010
Câu
Đáp số
Điểm
1
(4,0 đ)
A 1,41313
1,0
MÔN:GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Thời gian làm bài : 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : ...............
Chú ý: - Đề thi này có: 04 trang (không kể trang phách).
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm của toàn bài thi
Họ và tên, chữ ký
các giám khảo
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch hội đồng
chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
……………....................................................
……………....................................................
Quy định:
1) Thí sinh được dùng một trong các loại máy tính: Casio fx-500A, Casio fx-500MS, Casio fx-570MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570ES, ViNacal Vn-500MS và ViNacal Vn-570MS.
2) Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là chính xác đến 5 chữ số thập phân.
3) Trong những bài có yêu cầu viết quy trình bấm phím, thí sinh phải ghi rõ tên loại máy mà mình dùng trước khi viết quy trình.
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức rồi điền kết quả vào ô trống:
với x = 0,6789
với sin x = 0,1689
với x = 5,105; y = 4,677.
Câu 2: Tìm chữ số a sao cho số chia hết cho số 2010.
Đáp số: a = ...................................................
Câu 3: Cho dãy số: với n = 1, 2, 3,...
a) Lập một quy trình bấm phím liên tục để tính với n = 1, 2, 3,....
b) Tính các giá trị
a) Quy trình bấm phím liên tục để tính với n = 1, 2, 3,...
b) u14 = .............................. ; u18 = ....................................
Câu 4: Giả sử có biểu thức:
Tính giá trị của biểu thức:
Đáp số: H = ..........................................................................................................................
Câu 5: Cho (ABC có Từ đỉnh C, vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của (ABC (D và M thuộc AB). Tính các độ dài AC, BC, diện tích của (ABC, diện tích của (CDM .
Đáp số: AC (........................................ BC ( ...............................................
S1 ( .......................................... S2(................................................
Câu 6: Một người gửi vào ngân hàng số tiền 1 triệu đồng, sau đó cứ đầu mỗi tháng lại gửi thêm 200 ngàn đồng. Số tiền gốc và lãi của tháng trước chuyển thành số tiền gốc của tháng sau. Biết lãi suất ngân hàng là 0,9% một tháng. Hỏi sau 12 tháng, người đó rút cả gốc và lãi được bao nhiêu tiền (làm tròn đến nghìn đồng)?
Đáp số: ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ cho ba đường thẳng:
Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của và; và; và .
a) Xác định tọa độ các điểm A, B, C.
b) Tính diện tích tam giác ABC (kết quả với 5 chữ số ở phần thập phân); biết số đo đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là cm.
c) Tính (làm tròn đến phút).
Đáp số: a) .....................................................................................................................................
........................................................................................................................................
b) .................................................................................. ..................................................
c).................................................................................... .................................................
Câu 8:
Cho tam giác ABC có AB = 3,125 cm; AC = 4,472 cm; BC = 5,145 cm. Kẻ đường cao AH.
a) Tính độ dài CH.
b) Tính góc A (làm tròn đến phút).
Đáp số: a) ........................................................................................................................................
. b) ........................................................................................................................................
Câu 9:
a) Phương trình có hai nghiệm Tìm a, b và nghiệm x3 còn lại.
b) Tính nghiệm của phương trình sau:
Đáp số: a) a = .......................; b = .............................; = ..........................
b) ..........................................................................................................................
____________________Hết___________________
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
CẤP THCS, NĂM HỌC 2009-2010
Câu
Đáp số
Điểm
1
(4,0 đ)
A 1,41313
1,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anh Dũng
Dung lượng: 82,21KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)