ĐỀ THI LỚP 10
Chia sẻ bởi Võ Công Lâm |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LỚP 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1. a/ Tính giá trị của biểu thức: A = khi x = 4
b/ Giải hệ phương trình
Bài 2. Cho phương trình x2 – (3m – 1)x +2m2 – m = 0 (m là tham số)
a) giải pt khi m = -1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 phân biệt thỏa =2
Bài 3. Cho biểu thức: , x ( 0 và x ( 25.
1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm giá trị của A khi x = 9. 3) Tìm x để A < .
Bài 4. Một phân xưởng cơ khí theo kế hoạch cần phải sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành kề hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Tìm số sản phẩm theo kế hoạch mà mỗi ngày phân xưởng này phải sản xuất.
Bài 5. Cho đường tròn tâm O, dây cung AB cố định (AB không phải là đường kính của đường tròn). Từ điểm M di động trên cung nhỏ AB (M A và M B), kẽ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Từ M kẽ đường vuông góc với NA cát đường thẳng NA tại Q.
a/ Chứng minh bốn điểm A,M,H,Q nằm trên một đường tròn. Từ đó suy ra MN là tia phân giác của góc BMQ
b/ Từ M kẽ đường vuông góc với NB cắt đường thẳng NB tại P. Chứng minh
c/ Chứng minh 3 điểm P; H; Q thẳng hàng
ĐỀ 2
Câu 1. giải pt và hpt a) b)
Câu 2: Cho biểu thức A =
Rút gọn A
Tìm giá trị của x để A =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A - 9
Câu 3: Cho phương trình x2 – 4 x + 3 m – 2 = 0 . Tìm m để
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Phương trình (1) có một nghiệm x 1 = - 2 . Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Câu 4. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc xác định. Nếu tăng vận tốc thêm 20km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 giờ. Nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì thời gian đi sẽ tăng 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian đi của ô tô.
Câu 5. Cho đường tròn (O) và dây BC với . Các tiếp tuyến vẽ tại B và C với đường tròn cắt nhau tại A. M là điểm tuỳ ý trên cung nhỏ BC (trừ B, C). Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt AB, AC lần lượt tại E và F
Tính số đo góc EOF
Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BC và OE, OF. Chứng minh tứ giác OIFC nội tiếp và OM, EK, FI cùng đi qua một điểm
ĐỀ 3
Câu 1. a) Tính H = +
b) Giải hệ phương trình:
Câu 2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) :
y = 2x – 3
Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ;
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tinh.
Câu 3.
Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 2m = 0 (m là tham số)
Giải phương trình (1) với m = 1;
Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m;
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
Câu 4. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm các giá trị của x để P =
Câu 5.
Cho nửa đường tròn O bán kính R và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là hai tiếp điểm).
Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp trong một đường tròn;
Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D). Chứng minh hệ thức MA2 = MC. MD;
ĐỀ 4
Câu
Bài 1. a/ Tính giá trị của biểu thức: A = khi x = 4
b/ Giải hệ phương trình
Bài 2. Cho phương trình x2 – (3m – 1)x +2m2 – m = 0 (m là tham số)
a) giải pt khi m = -1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 phân biệt thỏa =2
Bài 3. Cho biểu thức: , x ( 0 và x ( 25.
1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm giá trị của A khi x = 9. 3) Tìm x để A < .
Bài 4. Một phân xưởng cơ khí theo kế hoạch cần phải sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành kề hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Tìm số sản phẩm theo kế hoạch mà mỗi ngày phân xưởng này phải sản xuất.
Bài 5. Cho đường tròn tâm O, dây cung AB cố định (AB không phải là đường kính của đường tròn). Từ điểm M di động trên cung nhỏ AB (M A và M B), kẽ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Từ M kẽ đường vuông góc với NA cát đường thẳng NA tại Q.
a/ Chứng minh bốn điểm A,M,H,Q nằm trên một đường tròn. Từ đó suy ra MN là tia phân giác của góc BMQ
b/ Từ M kẽ đường vuông góc với NB cắt đường thẳng NB tại P. Chứng minh
c/ Chứng minh 3 điểm P; H; Q thẳng hàng
ĐỀ 2
Câu 1. giải pt và hpt a) b)
Câu 2: Cho biểu thức A =
Rút gọn A
Tìm giá trị của x để A =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A - 9
Câu 3: Cho phương trình x2 – 4 x + 3 m – 2 = 0 . Tìm m để
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Phương trình (1) có một nghiệm x 1 = - 2 . Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Câu 4. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc xác định. Nếu tăng vận tốc thêm 20km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 giờ. Nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì thời gian đi sẽ tăng 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian đi của ô tô.
Câu 5. Cho đường tròn (O) và dây BC với . Các tiếp tuyến vẽ tại B và C với đường tròn cắt nhau tại A. M là điểm tuỳ ý trên cung nhỏ BC (trừ B, C). Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt AB, AC lần lượt tại E và F
Tính số đo góc EOF
Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BC và OE, OF. Chứng minh tứ giác OIFC nội tiếp và OM, EK, FI cùng đi qua một điểm
ĐỀ 3
Câu 1. a) Tính H = +
b) Giải hệ phương trình:
Câu 2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) :
y = 2x – 3
Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ;
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tinh.
Câu 3.
Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 2m = 0 (m là tham số)
Giải phương trình (1) với m = 1;
Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m;
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
Câu 4. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm các giá trị của x để P =
Câu 5.
Cho nửa đường tròn O bán kính R và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là hai tiếp điểm).
Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp trong một đường tròn;
Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D). Chứng minh hệ thức MA2 = MC. MD;
ĐỀ 4
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Công Lâm
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)