ĐỀ THI KÌ II TOÁN 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Nga |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KÌ II TOÁN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD &ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Pt Bậc hai một ẩn
Số câu
1
0
2
0
3
Số điểm
0,5
1,5
2,0
Hàm số
y= ax2(a0)
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2,0
HệthứcVi-ét và ứng dụng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2,0
Hình trụ hình nón hình cầu
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Góc Với đường tròn
Số câu
1
2
3
Số điểm
0,5
2
2,5
Hình vẽ: 0,5
TỔNG
0,5
4,0
5,5
10,0
B.NỘI DUNG ĐỀ:
Bài 1( 2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 5x2 –x + 2 = 0
b) 25x2 -1 = 0
c) x4 -5x2 -36 = 0
Bài 2:(2 điểm)
Cho hàm số y = ax2 ( ) có đồ thị là Parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình
y = 2x -1
a)Tìm a sao cho (d) tiếp xúc với (P). Tìm tiếp điểm.
b)Tìm a để (d) không cắt (P).
Bài 3( 2điểm)
Cho phương trình : x2 -2( m +2)x +m +1=0 ( x là ẩn)
a)Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
b)Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình . Tính biểu thức sau theo m:
A= x1( 1-2x2 ) + x2(1-2x1)
Bài 4( 1điểm)
Một chiếc ô che nắng hình nón có vành là một đường tròn đường kính 1,6m và chiều cao 0,6m.Tính diện tích vải để làm ô.
Bài 5( 3điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao BH và CK lần lượt cắt đường tròn tại E và F.
a) Chứng minh tứ giác BKHC nội tiếp.
b)Chứng minh: và EF//HK.
c) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AIB bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC.
C.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
a) 5x2 –x + 2 = 0
.
Phương trình đã cho vô nghiệm
0,5
b) 25x2 -1 = 0
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
0,25
0,25
c) x4 -5x2 -36 = 0
Đặt x2 = t (, ta có PT : t2 -5t -36 = 0
Giải PT ta được t1= 9( TMĐK) , t2 = -4 ( KTMĐK)
Với t = 9
Vậy PT đã cho có hai nghiệm x1= 3; x2 = -3
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
a) (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi phương trình :
ax2 = 2x -1 , có nghiệm kép
Xét PT: ax2 -2x +1 =0
Có nghiệm kép khi hay a = 1.
Với a=1 ,PT x2 -2x +1 =0 có nghiệm kép x =1 nên y = 1.Vậy tiếp điểm là(1;1).
0,5
0,5
0,5
b) (d) Không cắt (P)Khi và chỉ khi hay a>1
0,5
Bài 3
a) PT x2 -2( m +2)x +m +1=0 ( x là ẩn)
Có
Với mọi m nên PT luôn có hai nghiệm phân biệt.
0,
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Pt Bậc hai một ẩn
Số câu
1
0
2
0
3
Số điểm
0,5
1,5
2,0
Hàm số
y= ax2(a0)
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2,0
HệthứcVi-ét và ứng dụng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2,0
Hình trụ hình nón hình cầu
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Góc Với đường tròn
Số câu
1
2
3
Số điểm
0,5
2
2,5
Hình vẽ: 0,5
TỔNG
0,5
4,0
5,5
10,0
B.NỘI DUNG ĐỀ:
Bài 1( 2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 5x2 –x + 2 = 0
b) 25x2 -1 = 0
c) x4 -5x2 -36 = 0
Bài 2:(2 điểm)
Cho hàm số y = ax2 ( ) có đồ thị là Parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình
y = 2x -1
a)Tìm a sao cho (d) tiếp xúc với (P). Tìm tiếp điểm.
b)Tìm a để (d) không cắt (P).
Bài 3( 2điểm)
Cho phương trình : x2 -2( m +2)x +m +1=0 ( x là ẩn)
a)Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
b)Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình . Tính biểu thức sau theo m:
A= x1( 1-2x2 ) + x2(1-2x1)
Bài 4( 1điểm)
Một chiếc ô che nắng hình nón có vành là một đường tròn đường kính 1,6m và chiều cao 0,6m.Tính diện tích vải để làm ô.
Bài 5( 3điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao BH và CK lần lượt cắt đường tròn tại E và F.
a) Chứng minh tứ giác BKHC nội tiếp.
b)Chứng minh: và EF//HK.
c) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AIB bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC.
C.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
a) 5x2 –x + 2 = 0
.
Phương trình đã cho vô nghiệm
0,5
b) 25x2 -1 = 0
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
0,25
0,25
c) x4 -5x2 -36 = 0
Đặt x2 = t (, ta có PT : t2 -5t -36 = 0
Giải PT ta được t1= 9( TMĐK) , t2 = -4 ( KTMĐK)
Với t = 9
Vậy PT đã cho có hai nghiệm x1= 3; x2 = -3
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
a) (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi phương trình :
ax2 = 2x -1 , có nghiệm kép
Xét PT: ax2 -2x +1 =0
Có nghiệm kép khi hay a = 1.
Với a=1 ,PT x2 -2x +1 =0 có nghiệm kép x =1 nên y = 1.Vậy tiếp điểm là(1;1).
0,5
0,5
0,5
b) (d) Không cắt (P)Khi và chỉ khi hay a>1
0,5
Bài 3
a) PT x2 -2( m +2)x +m +1=0 ( x là ẩn)
Có
Với mọi m nên PT luôn có hai nghiệm phân biệt.
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Nga
Dung lượng: 117,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)