đề thi kì I-lớp 9-tỉnh Quảng Trị-sưu tầm
Chia sẻ bởi Trần Hứa |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề thi kì I-lớp 9-tỉnh Quảng Trị-sưu tầm thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
MÔN: Toán Lớp 9
Khoá ngày: 02/01/2008
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 140
I Phần Trắc nghiệm khách quan (4điểm) : Trong các câu từ câu 1 đến câu 16 có 4 phuơng án trả lời trong đó chỉ có một phương án đúng .Thí sinh chọn phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi, Ví dụ câu 1 chọn câu B thì ghi câu 1: B
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất y = (m-1)x +3.Giá trị của m để hàm số đồng biến là :
A. m >0 B. m <1 c. m> 1
Câu 2: Giá trị của biểu thức + bằng :
A. B. -4 C. 1 D. 4
Câu 3: Cho hai đường thẳng d1 và d2: d1: y = 2x + m – 2; d2:= 2x + 4 – m
Giá trị của m để hai đường thẳng trùng nhau là :
A. m = 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 1
Câu 4: Cho tam giác vuông trong đó các cạnh góc vuông có độ dài là 3cm và 4cm. Độ dài đường cao phát xuất từ đỉnh góc vuông là :
A. 3cm B. 4cm C. 2,4 cm D. 5cm
Câu 5: Cho đường tròn tâm O, bán kính OM = R và một đường tròn tâm O’ có đường kính OM (Hình 2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OO’ = B. OO’ =
C. OO’ < D. < OO’ <
Câu 6: Đường tròn là hình:
A. không có tâm đối xứng B. có hai tâm đối xứng
C. có vô số tâm đối xứng D. có một tâm đối xứng
Câu 7: Căn thức nào sau đây không xác định tại x = − ?
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả của phép tính - + là :
A. 1 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 9: Căn bậc hai số học của 121 là
A. 11 và - 11 B. 11
C. - 11 D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 10: Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1; 3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. 2 B. -1 C. -2 D. 1
Câu 11: Kết quả của phép khai căn là :
A. B. 5-a
C. a-5 D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông góc tại A ; AB = 3cm ; AC = 4cm.Cạnh huyền BC của tam giác đó bằng :
A. 2,5cm B. 25 cm C. 5cm D. 7cm
Câu 13: Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH. Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau khi:
A. OH ( 3cm B. OH > 3cm C. OH < 3cm D. OH = 3cm
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông ở A, biết BC = 5; AC = 4. Giá trị của sinB là:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là α và β (Hình 1).
Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. tg = cotg
B. sin = cos
C. cotg = tg
D. sin+ cos2 = 1
Câu 16: Biểu thức xác định với các giá trị:
A. x ≥ - B. x C. x D. x >
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. (2.0 điểm).
Cho biểu thức P = . (với a >0 và a ≠ 1).
a) Rút gọn biểu thức P b) Tính giá trị của biểu thức P tại a =
Câu 18. (1.5 điểm). Cho hàm số y = − 2x + 4 (1)
a) Vẽ đồ thị của hàm số (1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với các trục toạ độ. Tính diện tích tam
QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
MÔN: Toán Lớp 9
Khoá ngày: 02/01/2008
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 140
I Phần Trắc nghiệm khách quan (4điểm) : Trong các câu từ câu 1 đến câu 16 có 4 phuơng án trả lời trong đó chỉ có một phương án đúng .Thí sinh chọn phương án đúng và ghi vào tờ giấy thi, Ví dụ câu 1 chọn câu B thì ghi câu 1: B
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất y = (m-1)x +3.Giá trị của m để hàm số đồng biến là :
A. m >0 B. m <1 c. m> 1
Câu 2: Giá trị của biểu thức + bằng :
A. B. -4 C. 1 D. 4
Câu 3: Cho hai đường thẳng d1 và d2: d1: y = 2x + m – 2; d2:= 2x + 4 – m
Giá trị của m để hai đường thẳng trùng nhau là :
A. m = 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 1
Câu 4: Cho tam giác vuông trong đó các cạnh góc vuông có độ dài là 3cm và 4cm. Độ dài đường cao phát xuất từ đỉnh góc vuông là :
A. 3cm B. 4cm C. 2,4 cm D. 5cm
Câu 5: Cho đường tròn tâm O, bán kính OM = R và một đường tròn tâm O’ có đường kính OM (Hình 2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OO’ = B. OO’ =
C. OO’ < D. < OO’ <
Câu 6: Đường tròn là hình:
A. không có tâm đối xứng B. có hai tâm đối xứng
C. có vô số tâm đối xứng D. có một tâm đối xứng
Câu 7: Căn thức nào sau đây không xác định tại x = − ?
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả của phép tính - + là :
A. 1 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 9: Căn bậc hai số học của 121 là
A. 11 và - 11 B. 11
C. - 11 D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 10: Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1; 3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. 2 B. -1 C. -2 D. 1
Câu 11: Kết quả của phép khai căn là :
A. B. 5-a
C. a-5 D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông góc tại A ; AB = 3cm ; AC = 4cm.Cạnh huyền BC của tam giác đó bằng :
A. 2,5cm B. 25 cm C. 5cm D. 7cm
Câu 13: Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH. Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau khi:
A. OH ( 3cm B. OH > 3cm C. OH < 3cm D. OH = 3cm
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông ở A, biết BC = 5; AC = 4. Giá trị của sinB là:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là α và β (Hình 1).
Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. tg = cotg
B. sin = cos
C. cotg = tg
D. sin+ cos2 = 1
Câu 16: Biểu thức xác định với các giá trị:
A. x ≥ - B. x C. x D. x >
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. (2.0 điểm).
Cho biểu thức P = . (với a >0 và a ≠ 1).
a) Rút gọn biểu thức P b) Tính giá trị của biểu thức P tại a =
Câu 18. (1.5 điểm). Cho hàm số y = − 2x + 4 (1)
a) Vẽ đồ thị của hàm số (1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với các trục toạ độ. Tính diện tích tam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hứa
Dung lượng: 185,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)