Đề thi khảo sát Toán lớp 2 - 2016

Chia sẻ bởi Hoàng Dung | Ngày 08/10/2018 | 168

Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sát Toán lớp 2 - 2016 thuộc Tự nhiên và xã hội 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TỰ NHIÊN LỚP 2
I.TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 42dm – 19dm là:
20dm B. 21dm C. 22dm D. 23dm
Câu 2: Số tròn chục liền sau số 77 là:
76 B. 78 C. 80 D. 70
Câu 3: Điền vào chỗ trống trong phép tính là:
76 - = 27
47 B. 48 C. 49 D. 50
Câu 4: Kết quả của phép tính 41kg – 27kg là:
13kg B. 14kg C. 15kg D. 14dm
Câu 5: Tìm x biết:
x + 5 = 21
15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 6: Phép tính nào có tổng là 100:
37 + 73 B. 56 + 44 C. 85 + 55 D. 46 + 44
Câu 7: Tổng của 36 và 13 là:
23 B. 48 C. 49 D. 50
Câu 8: Ta có thừa số thứ nhất là 4, tích là 20. Thừa số thứ 2 là:
24 B. 16 C. 4 D. 5
Câu 9: Ta có thương là 3, số chia là 5. Số bị chia là:
8 B. 2 C. 15 D. 20
Câu 10: Tìm x biết:
47- x = 26
73 B. 21 C. 74 D. 22
Câu 11: Tìm x biết:
: x = 9
3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Cho dãy số 3cm, 5cm, 7cm… số thứ 5 là:
8cm B. 9 C. 10 D. 9cm
Câu 13: Điền vào
57 – 36 +19 46-5
= B. > C. < D. không dấu
Câu 14: 21 giờ còn gọi là:
7 giờ tối B. 9 giờ C. 10 giờ D. 9giờ tối
Câu 15:Đồng hồ chỉ 5 giờ 35 phút. Kim phút chỉ số mấy?
6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 16: Hiệu số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số bị trừ là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số trừ là:
80 B. 89 C. 90 D. 99
Câu 17: Bố đi công tác một tuần. Bố đi ngày 26 tháng 3. Ngày bố bề là:
1 tháng 4 B. 15 tháng 3 C. 2 tháng 4 D. 3 tháng 4
Câu 18: Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số. Số trừ là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Hiệu là:
87 B. 88 C. 89 D. 90
Câu 19: Cho tam giác ABC biết 3 cạnh bằng nhau và mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi tam giác là:
10cm B. 14cm C. 32cm D. 21cm
Câu 20: Cho tứ giác ABCD biết AB = BC = 4cm, CD = 5cm, DA = 2CM. Chu vi tứ giác là:
11cm B. 13cm C. 15cm D. 2cm
Câu 21: Khoanh vào trước kết quả đúng:
a, 2 x 3 x 2 =…
7 B. 3 C. 12 D. 9
b, 7dm3cm = …cm
A.70cm B. 73cm C. 37cm D. 74cm
c, 1 giờ 15 phút=……..phút
60 phút B. 30 phút C. 75 phút D. 45 phút
d, Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:
90 B. 98 C. 99 D. 97
Câu 22: Thừa số thứ nhất là 8, thứa số thứ hai là 4. Khi đó tích là:
4 B. 12 C. 32 D. 2
Câu 23: 5 x 6 =….
Có thể điền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Dung
Dung lượng: 22,29KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)