DE THI KHAO SAT TOAN 9

Chia sẻ bởi Trương Trang | Ngày 13/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: DE THI KHAO SAT TOAN 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN - ĐỀ THI - ĐÁP ÁN THI THI KHẢO SÁT (13-14)
TỔ TOÁN – LÍ MÔN: TOÁN 9 ( Thời gian: 90’)
MA TRẬN ĐỀ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết dạng và hiểu được nghiệm của pt bậc nhất 1 ẩn.
Tìm được ĐKXĐ của pt.
Giải được pt bậc nhất 1 ẩn
Giải pt chứa ẩn ở mẫu



Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0.5
5%

1
0.25
2.5%
2
2.0
20%




5
2.75
27.5%

2.Bất pt bậc nhất một ẩn.
Nhận biết dạng và hiểu được nghiệm của bpt bậc nhất một ẩn







Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0.5
5%

1
0.25
2.5%





3
0.75
7.5%

3.Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao


Ứng dụng hệ thức lượng trongtam giác vào tìm cạnh.





Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%



3
0.75
7.5%



4
1.0
10%

4. Căn bậc hai căn bậc ba

Áp dụng qui tắc để tính căn bậc hai
Vận dụng căn thức bậc hai và hằng đẳng thức để rút gọn



Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0.5
5%


2
2.0
20%

1
1.5
15%


5
4.0
40%

5.Tính chất tia phân giác của một góc



Vận dụng tính chất để tính cạnh


Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %







1
1.5
15%
1
1.5
15%

T. số câu.
T số điểm
Tỉ lệ: %
7
1.75
17.5%
6
4.5
45%
4
2.25
22.5%
1
1.5
15%
18
10.0
100%














Trường THCS Lý Tự Trọng . Thứ………………….. ngày…….....tháng….…..năm 2013
Họ và Tên:…………………………………………. ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TOÁN 9
Lớp 9A… Thời gian 90 phút (không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên.


I) Trắc nghiệm(3.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1) Phương trình x – 4 = 0 có nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2) Phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng:
A. x2 + 2 = 0 B. 0x + 4 = 7 C. 3x + 5 = 0 D. 3 – x3 = 0
3) Điều kiện xác định của phương trình: là:
A.  B.  C.  và  D.  hoặc 
4) Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng:
A. 5x + 4 = 0 B. 3x – 7 > 0 C. 5x2 + 9 ≥ 0 D. 0x + 12 < 0
5) x = 3 là nghiệm của bất phương trình:
A. 2x + 3 < 9 B. -4x > 2x + 5 C. 5 – x > 3x – 12 D. 2x – 3 < 0
6) Nếu a ≥ b thì -2a ( -2b. Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. “<” B. “>” C. “≥” D. “≤”
7) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Trang
Dung lượng: 60,13KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)