Đề thi khảo sát chát lượng kỳ 1 toán 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thường |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sát chát lượng kỳ 1 toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
đề khảo sát học kì I
Môn : Toán 9
Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm ) . Chọn phương án đúng :
Bài 1 : ( 1 điểm )
a) Hàm số y = đồng biến khi :
A. m > - B. m < - C. m < D. m >
b) Đồ thị các hàm số y = mx và y = (2 – m)x + 1 là hai đường thẳng song song với nhau khi :
A. m = - 2 B. m = 2 C. m = - 1 D. m = 1
c) Biểu thức xác định với các giá trị :
A. x 2 B. x ( 2 C. x D. x (
d) Giá trị biểu thức bằng :
A. B. - C. 1 D. 0
Bài 2 : ( 1 điểm )
Cho hình vẻ : C
a) SinB = H
A.
B.
C. A B
D.
b) TgC =
A. B. C. D.
c) Cos B =
A. B. C. D.
d) Cotg C =
A. B. C. D.
Phần II : Tự luận
Bài 1 : ( 2 điểm )
Cho đường thẳng y = ax + 3.
a) Tìm a biết đường thẳng đi qua A ( - 1; 2 )
b) Vẽ đường thẳng vừa tìm được.
Bài 2 : ( 2 điểm ) Cho biểu thức :
P =
a) Tìm x để P xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị tương ứng của x.
Bài 3 : ( 4 điểm ) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A; B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và (d’) ở P. Từ O kẻ tia vuông góc với MP và cắt (d’) ở N.
a) Chứng minh OM = OP và (NMP cân
b) Hạ OI ( MN. Chứng minh OI = R và MN là tiếp tuyến của ( O )
c) Chứng minh AM.BN = R2
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất.
----------------------------------------------------------------
Hết
hướng dẫn chấm toán 9
Phần I : 1) a – C (0,25đ)
b – B (0,25đ)
c – C (0,25đ)
d – A (0,25đ)
2) a – C (0,25đ)
b – B (0,25đ)
c – C (0,25đ)
d – A (0,25đ)
Phần II :
Bài 1 : a) – Thay toạ độ điểm A vào phương trình : (0,5đ)
2 = - a + 3
<=> a = 5 (0,5đ)
b) Vẽ đúng có trình bày bằng lời (1,0đ)
Bài 2 : a) x ( 0; x ( 1; x ( 4 (0,5đ)
b) P = (0,5đ)
= (0,5đ)
b) P = với mọi x ( TXĐ
< = > P ( - (0,25đ)
Vậy P nhỏ nhất bằng - khi x = 0 (0,25đ)
Bài 3 :
Vẽ hình đúng : 0,5 đ
M
I
N
A B
a) - (AMO = (BPM (g.c.g )
=> OM = OP
- (NMP có đoạn NO đồng thời là trung
Môn : Toán 9
Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm ) . Chọn phương án đúng :
Bài 1 : ( 1 điểm )
a) Hàm số y = đồng biến khi :
A. m > - B. m < - C. m < D. m >
b) Đồ thị các hàm số y = mx và y = (2 – m)x + 1 là hai đường thẳng song song với nhau khi :
A. m = - 2 B. m = 2 C. m = - 1 D. m = 1
c) Biểu thức xác định với các giá trị :
A. x 2 B. x ( 2 C. x D. x (
d) Giá trị biểu thức bằng :
A. B. - C. 1 D. 0
Bài 2 : ( 1 điểm )
Cho hình vẻ : C
a) SinB = H
A.
B.
C. A B
D.
b) TgC =
A. B. C. D.
c) Cos B =
A. B. C. D.
d) Cotg C =
A. B. C. D.
Phần II : Tự luận
Bài 1 : ( 2 điểm )
Cho đường thẳng y = ax + 3.
a) Tìm a biết đường thẳng đi qua A ( - 1; 2 )
b) Vẽ đường thẳng vừa tìm được.
Bài 2 : ( 2 điểm ) Cho biểu thức :
P =
a) Tìm x để P xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị tương ứng của x.
Bài 3 : ( 4 điểm ) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A; B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và (d’) ở P. Từ O kẻ tia vuông góc với MP và cắt (d’) ở N.
a) Chứng minh OM = OP và (NMP cân
b) Hạ OI ( MN. Chứng minh OI = R và MN là tiếp tuyến của ( O )
c) Chứng minh AM.BN = R2
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất.
----------------------------------------------------------------
Hết
hướng dẫn chấm toán 9
Phần I : 1) a – C (0,25đ)
b – B (0,25đ)
c – C (0,25đ)
d – A (0,25đ)
2) a – C (0,25đ)
b – B (0,25đ)
c – C (0,25đ)
d – A (0,25đ)
Phần II :
Bài 1 : a) – Thay toạ độ điểm A vào phương trình : (0,5đ)
2 = - a + 3
<=> a = 5 (0,5đ)
b) Vẽ đúng có trình bày bằng lời (1,0đ)
Bài 2 : a) x ( 0; x ( 1; x ( 4 (0,5đ)
b) P = (0,5đ)
= (0,5đ)
b) P = với mọi x ( TXĐ
< = > P ( - (0,25đ)
Vậy P nhỏ nhất bằng - khi x = 0 (0,25đ)
Bài 3 :
Vẽ hình đúng : 0,5 đ
M
I
N
A B
a) - (AMO = (BPM (g.c.g )
=> OM = OP
- (NMP có đoạn NO đồng thời là trung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thường
Dung lượng: 15,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)