Đề thi khảo sát chất lượng học kì I
Chia sẻ bởi Phạm Duy Thanh |
Ngày 16/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì I thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
pHòNG GIáO DụC bắC Hà
TRƯờNG THCS bảN Cái
Đề THI KHảO SáT CHấT LƯợNG HọC Kỳ I
: Địa lí – Khối lớp 6- Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
A. Chỉ khoanh tròn vào một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng nhất :(1 điểm)
1/ Hình dạng của trái đất là:
a. Hình tam giác b. Hình tròn c. Hình cầu d. Hình Elip
2/ Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000 ứng với bao nhiêu Km trên thực địa
a. 1 Km b. 10 Km c. 100 Km d. 1 000 Km
3/Cấu tạo bên trong của trái đất gồm:
a. 2 lớp b. 3 lớp c. 4 lớp d. 5 lớp
4/ Tỉ lệ giữa diện tích Lục địa và Đại dương trên trái đất là:
a. Bằng nhau b. Lục địa lớn hơn c. Đại dương lớn hơn
5/ B. Điền tên các mùa trong năm (theo dương lịch)vào bảng sau: (1 điểm)
Thời gian
Từ ngày 21/3 đến ngày 22/6
Từ ngày 22/6 đến ngày 23/9
Từ ngày 23/9 đến ngày 22/12
Từ ngày 22/12 đến ngày 21/3
Mùa
Mùa . . . . . . . . .(a)
Mùa . . . . . . . . (b)
Mùa . . . . . . . . .(c)
Mùa . . . . . . . .(d)
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
6/(3điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo bên trong của trái đất?
........... .......... .......... ......... ......... ......... ......... ......... .........
7/ (3điểm) Quan sát Hình (núi già, núi trẻ), em hãy so sánh sự khác nhau giữa đỉnh, sườn và thung lũng của núi già và núi trẻ vào bảng ở bên dưới (3 điểm).
Núi
Đặc điểm
Núi già
Núi trẻ
Đỉnh
Sườn
Thung lũng
8. (2điểm) Dựa vào hình bên, hãy ghi tọa độ địa lý
của 4 điểm A, B, C, D ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
I.
1
c
0,25
2
b
0,25
3
b
0,25
4
c
0,25
5
I.
a
Xuân
0,25
b
Hạ
0,25
c
Thu
0,25
d
Đông
0,25
II
Tự luận
6
Trái đất cấu tạo gồm 3 lớp
+ lớp vỏ dày từ5-70 km trạng thái rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, nhưng tối đa chi khoảng 1000 0C
1,0
+ lớp trung gian: Dày gần 3000km, trạng thái thừ quánh dẻo đến lỏng, nhiệt độ khoảng 1.50000 C đến 470000 C
1,0
+ Lõi trái đất: Dày trên 3000Km, Trạng thái lỏng ở ngoài, rắn ở trong, nhiệt độ cao nhất khoảng 50000 C
1,0
7
a- Tròn
0,5
b- Thoải
0,5
c- Rộng và nông (cạn)
0,5
d- Nhọn
0,5
e- Dốc
0,5
f- Hẹp và sâu
0,5
8
- 200 T
- 100B
0,5
- 200 Đ
- 100B
0,5
- 400 Đ
- 300B
0,5
- 300 Đ
- 100N
0,5
Tổng điểm
10
Ma
TRƯờNG THCS bảN Cái
Đề THI KHảO SáT CHấT LƯợNG HọC Kỳ I
: Địa lí – Khối lớp 6- Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
A. Chỉ khoanh tròn vào một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng nhất :(1 điểm)
1/ Hình dạng của trái đất là:
a. Hình tam giác b. Hình tròn c. Hình cầu d. Hình Elip
2/ Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000 ứng với bao nhiêu Km trên thực địa
a. 1 Km b. 10 Km c. 100 Km d. 1 000 Km
3/Cấu tạo bên trong của trái đất gồm:
a. 2 lớp b. 3 lớp c. 4 lớp d. 5 lớp
4/ Tỉ lệ giữa diện tích Lục địa và Đại dương trên trái đất là:
a. Bằng nhau b. Lục địa lớn hơn c. Đại dương lớn hơn
5/ B. Điền tên các mùa trong năm (theo dương lịch)vào bảng sau: (1 điểm)
Thời gian
Từ ngày 21/3 đến ngày 22/6
Từ ngày 22/6 đến ngày 23/9
Từ ngày 23/9 đến ngày 22/12
Từ ngày 22/12 đến ngày 21/3
Mùa
Mùa . . . . . . . . .(a)
Mùa . . . . . . . . (b)
Mùa . . . . . . . . .(c)
Mùa . . . . . . . .(d)
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
6/(3điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo bên trong của trái đất?
........... .......... .......... ......... ......... ......... ......... ......... .........
7/ (3điểm) Quan sát Hình (núi già, núi trẻ), em hãy so sánh sự khác nhau giữa đỉnh, sườn và thung lũng của núi già và núi trẻ vào bảng ở bên dưới (3 điểm).
Núi
Đặc điểm
Núi già
Núi trẻ
Đỉnh
Sườn
Thung lũng
8. (2điểm) Dựa vào hình bên, hãy ghi tọa độ địa lý
của 4 điểm A, B, C, D ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
I.
1
c
0,25
2
b
0,25
3
b
0,25
4
c
0,25
5
I.
a
Xuân
0,25
b
Hạ
0,25
c
Thu
0,25
d
Đông
0,25
II
Tự luận
6
Trái đất cấu tạo gồm 3 lớp
+ lớp vỏ dày từ5-70 km trạng thái rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, nhưng tối đa chi khoảng 1000 0C
1,0
+ lớp trung gian: Dày gần 3000km, trạng thái thừ quánh dẻo đến lỏng, nhiệt độ khoảng 1.50000 C đến 470000 C
1,0
+ Lõi trái đất: Dày trên 3000Km, Trạng thái lỏng ở ngoài, rắn ở trong, nhiệt độ cao nhất khoảng 50000 C
1,0
7
a- Tròn
0,5
b- Thoải
0,5
c- Rộng và nông (cạn)
0,5
d- Nhọn
0,5
e- Dốc
0,5
f- Hẹp và sâu
0,5
8
- 200 T
- 100B
0,5
- 200 Đ
- 100B
0,5
- 400 Đ
- 300B
0,5
- 300 Đ
- 100N
0,5
Tổng điểm
10
Ma
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Thanh
Dung lượng: 451,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)