đề thi hsg toán 9 phương trung
Chia sẻ bởi Tạ Duy Phương |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg toán 9 phương trung thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG
Bài 1: (6đ)
a. Cho P =
1. Rút gọn P
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
b. Tính giá trị A
A=
tại x =
Bài 2 (4đ)
a, Giải phương trình.
b, Với a,b là các số nguyên. chứng minh rằng nếu 4a2 + 3ab - 11b2 chia hết cho 5 thì a4- b4 chia hết cho 5.
Bài 3: (3đ)
a. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình:
x2 +xy+y2 = x2y2
b. Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn x+y+z =3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
P=
Bài 4: (6đ)
Cho 3 điểm A, B, C cố định nằm trên 1 đường thẳng d (B nằm giữa A và C). Vẽ đường tròn (0) cố định luôn đi qua B và C ( 0 không nằm trên đường thẳng d). Kẻ AM, AN là các tiếp tuyến với (0) tại M, N. Gọi I là trung điểm của BC, OA cắt MN tại H cắt (0) tại P và Q ( P nằm giữa A và 0).
BC cắt MN tại K.
a. Chứng minh 4 điểm 0, M, N, I cùng nằm trên 1 đường tròn.
b. Chứng minh điểm K cố định
c. Gọi D là trung điểm của HQ. Từ H kẻ đường thẳng vuông góc MD cắt MP tại E.
CMR: P là trung điểm của ME.
Câu 5: (1đ)
Tìm tất cả các tam giác vuông có 3 cạnh là số nguyên và có diện tích bằng chu vi.
ĐÁP ÁN
Bài
Phần
Nội dung
Điểm
Bài 1
a
4đ
1, P= đk: x, x9
=
=
=
=
=
=
2,
P= =
P =
Vì x0 ->
Áp dụng BĐT cô si
P -> Min P = 4 -> x=4
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
2đ
A3=x3-3x+3A
<-> A3 = x3 -3x +3A
<-> A3 - 3A - x3 + 3x = 0
<->(A-x)(A2 + Ax + x2) - 3(A-x)=0
<-> (A-x)(A2 + Ax + x2-3)=0
A3 + Ax + x2 - 3 > 0
-> A - x = 0 -> A = x
Vậy A =
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
4đ
a
3đ
Giải pt
*
đk: x
áp dụng
=>
=
* Nếu >0 => => mâu thuẫn VT>0, VP <0
* Nếu <0 > => mâu thuẫn
Vậy =0 => x2 =4
=> x=2 (thoả mãn)
=> x=-2<0 loại
*
có 3x2 -12x + 16 = 3(x2 - 4x + 4) + 4
= 3(x-2)2 + 4 4
=
=> VT
Mà VT=Vp=5
=> Dấu "=" Xảy ra => =>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 3
3đ
a
1,5đ
b
1,5đ
Tìm x, y
x2 + xy + y2 = x2y2
Nhân 2 vế với 4
<=> 4x2 + 4xy + 4y2 = 4x2y2
<-> (2x+2y)2=(2xy +1)2 -1
<-> (2xy +1 +2x+2y)(2xy+1 -2x-2y)=1
<-> 2xy +1 +2x+
Bài 1: (6đ)
a. Cho P =
1. Rút gọn P
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
b. Tính giá trị A
A=
tại x =
Bài 2 (4đ)
a, Giải phương trình.
b, Với a,b là các số nguyên. chứng minh rằng nếu 4a2 + 3ab - 11b2 chia hết cho 5 thì a4- b4 chia hết cho 5.
Bài 3: (3đ)
a. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình:
x2 +xy+y2 = x2y2
b. Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn x+y+z =3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
P=
Bài 4: (6đ)
Cho 3 điểm A, B, C cố định nằm trên 1 đường thẳng d (B nằm giữa A và C). Vẽ đường tròn (0) cố định luôn đi qua B và C ( 0 không nằm trên đường thẳng d). Kẻ AM, AN là các tiếp tuyến với (0) tại M, N. Gọi I là trung điểm của BC, OA cắt MN tại H cắt (0) tại P và Q ( P nằm giữa A và 0).
BC cắt MN tại K.
a. Chứng minh 4 điểm 0, M, N, I cùng nằm trên 1 đường tròn.
b. Chứng minh điểm K cố định
c. Gọi D là trung điểm của HQ. Từ H kẻ đường thẳng vuông góc MD cắt MP tại E.
CMR: P là trung điểm của ME.
Câu 5: (1đ)
Tìm tất cả các tam giác vuông có 3 cạnh là số nguyên và có diện tích bằng chu vi.
ĐÁP ÁN
Bài
Phần
Nội dung
Điểm
Bài 1
a
4đ
1, P= đk: x, x9
=
=
=
=
=
=
2,
P= =
P =
Vì x0 ->
Áp dụng BĐT cô si
P -> Min P = 4 -> x=4
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
2đ
A3=x3-3x+3A
<-> A3 = x3 -3x +3A
<-> A3 - 3A - x3 + 3x = 0
<->(A-x)(A2 + Ax + x2) - 3(A-x)=0
<-> (A-x)(A2 + Ax + x2-3)=0
A3 + Ax + x2 - 3 > 0
-> A - x = 0 -> A = x
Vậy A =
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
4đ
a
3đ
Giải pt
*
đk: x
áp dụng
=>
=
* Nếu >0 => => mâu thuẫn VT>0, VP <0
* Nếu <0 > => mâu thuẫn
Vậy =0 => x2 =4
=> x=2 (thoả mãn)
=> x=-2<0 loại
*
có 3x2 -12x + 16 = 3(x2 - 4x + 4) + 4
= 3(x-2)2 + 4 4
=
=> VT
Mà VT=Vp=5
=> Dấu "=" Xảy ra => =>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 3
3đ
a
1,5đ
b
1,5đ
Tìm x, y
x2 + xy + y2 = x2y2
Nhân 2 vế với 4
<=> 4x2 + 4xy + 4y2 = 4x2y2
<-> (2x+2y)2=(2xy +1)2 -1
<-> (2xy +1 +2x+2y)(2xy+1 -2x-2y)=1
<-> 2xy +1 +2x+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Duy Phương
Dung lượng: 194,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)