Đề thi Hsg toán 9 cấp trường
Chia sẻ bởi Nhữ Ngọc Minh |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Hsg toán 9 cấp trường thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ÂN THI ĐỀ THI
TRƯỜNG THCS BÃI SẬY HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 9
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1(1.5). Thực hiên phép tính
a) - 1
b)
Câu 2 (1.5). So sánh ( không dùng máy tính )
a) và 8 b)
Câu32đ). Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi .
c) Tìm các giá trị của x sao cho A < 0.
Bài 4( 1đ): Chứng minh các đẳng thức sau:
Câu 5(1.5): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 21cm. Tính độ dài hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền, biết .
Câu 6(2.5đ):
a) Cho hai số a,b khác 0 thoả mãn 2a2 + = 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = ab + 2017.
b) Giải phương trình: .
ĐÁP ÁN
Câu 7Giải phương trình: .
: Nhận xét:
Điều kiện:
Đặt: .
Phương trình trở thành:
Với a = 2b, trở lại phép đặt ta có:
Phương trình có 2 nghiệm:
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm:.
0,25 đ
Với a = b, trở lại phép đặt ta có:
Phương trình có 2 nghiệm:
TRƯỜNG THCS BÃI SẬY HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 9
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1(1.5). Thực hiên phép tính
a) - 1
b)
Câu 2 (1.5). So sánh ( không dùng máy tính )
a) và 8 b)
Câu32đ). Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi .
c) Tìm các giá trị của x sao cho A < 0.
Bài 4( 1đ): Chứng minh các đẳng thức sau:
Câu 5(1.5): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 21cm. Tính độ dài hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền, biết .
Câu 6(2.5đ):
a) Cho hai số a,b khác 0 thoả mãn 2a2 + = 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = ab + 2017.
b) Giải phương trình: .
ĐÁP ÁN
Câu 7Giải phương trình: .
: Nhận xét:
Điều kiện:
Đặt: .
Phương trình trở thành:
Với a = 2b, trở lại phép đặt ta có:
Phương trình có 2 nghiệm:
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm:.
0,25 đ
Với a = b, trở lại phép đặt ta có:
Phương trình có 2 nghiệm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Ngọc Minh
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)