ĐỀ THI HSG MTBT 9 HUYỆN TÁNH LINH
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Văn |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG MTBT 9 HUYỆN TÁNH LINH thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
.Phòng Giáo dục Tánh Linh ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi THCS Lạc Tánh CẤP HUYỆN LẦN VI (vòng 2)- Năm học 2005-2006
Lớp: 9 Ngày thi: 09/01/2006
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm:
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
…………………………………
Họ tên, chữ ký giám khảo 2:
……………………………….
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này.
2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
3/ Mỗi câu 2 điểm, tổng điểm toàn bài 20 điểm.
-----------------------------------------------
Bài 1: Cho dãy số: 1; 1+ 22; 1+ 22 + 32; 1+ 22 + 32 + 42; …
Tính: a) Giá trị số hạng thứ 30.
b) Tổng giá trị tất cả số hạng từ số hạng thứ nhất đến
số hạng thứ 30
Bài 2: Tính kết quả đúng của A, B:
A = 3344355664 x 3333377777
B = 1234563
Bài 3: Cho ba số: a = 1193984; b = 157993; c = 38743
a) Tìm ƯCLN của ba số a, b, c
b) Tìm BCNN của ba số a, b, c với kết quả đúng
Bài 4: Cho đa thức P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d
Có: P(1) = 7; P(2) = 28; P(3) = 63.
Tính: C =
Bài 5: Một người mua nhà trị giá 200.000.000đ (hai trăm triệu đồng) theo hình thức trả góp. Mỗi tháng anh ta trả 3.000.000đ (ba triệu đồng).
a) Nếu không có lãi suất, thì bao lâu anh ta trả hết số tiền trên.
b) Nếu lãi suất hàng tháng của số tiền chưa trả là 0,4%/tháng và
hàng tháng anh ta vẫn trả 3.000.000đ thì sau bao lâu anh ta trả hết số tiền trên.
Bài 6: Dãy số an được xác định như sau:
a1 = 1; a2 = 2; an+2 = với mọi n N*.
Tính tổng của 10 số hạng đầu của dãy số đó.
Bài 7: Tìm số dư của phép chia đa thức P(x) = 1 + x + x2 + x3 + … + x100
cho đa thức Q(x) = 2x - 3
Bài 8: Với các chữ số 4, 5, 6 có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó.
Phòng Giáo dục Tánh Linh ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi PT.DTNT CẤP HUYỆN LẦN VI- Năm học 2005-2006
Đề: A Lớp: 9 Ngày thi: 25/11/2005
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 9: Tam giác ABC có cạnh AB = 7 cm,
các góc A = 48023’18” và C = 54041’39”.
Tính cạnh AC và diện tích tam giác ABC.
(viết kết quả với 4 chữ số thập phân)
Bài 10: Một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a được quay quanh đỉnh góc vuông một góc 300.
a) Lập công thức tính diện tích Schung phần chung của hai tam giác.
b) Tính Schung với a = 304,1975 cm
Trình bày bài 10:
Vẽ hình: …………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Hội đồng coi thi THCS Lạc Tánh CẤP HUYỆN LẦN VI (vòng 2)- Năm học 2005-2006
Lớp: 9 Ngày thi: 09/01/2006
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm:
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
…………………………………
Họ tên, chữ ký giám khảo 2:
……………………………….
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này.
2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
3/ Mỗi câu 2 điểm, tổng điểm toàn bài 20 điểm.
-----------------------------------------------
Bài 1: Cho dãy số: 1; 1+ 22; 1+ 22 + 32; 1+ 22 + 32 + 42; …
Tính: a) Giá trị số hạng thứ 30.
b) Tổng giá trị tất cả số hạng từ số hạng thứ nhất đến
số hạng thứ 30
Bài 2: Tính kết quả đúng của A, B:
A = 3344355664 x 3333377777
B = 1234563
Bài 3: Cho ba số: a = 1193984; b = 157993; c = 38743
a) Tìm ƯCLN của ba số a, b, c
b) Tìm BCNN của ba số a, b, c với kết quả đúng
Bài 4: Cho đa thức P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d
Có: P(1) = 7; P(2) = 28; P(3) = 63.
Tính: C =
Bài 5: Một người mua nhà trị giá 200.000.000đ (hai trăm triệu đồng) theo hình thức trả góp. Mỗi tháng anh ta trả 3.000.000đ (ba triệu đồng).
a) Nếu không có lãi suất, thì bao lâu anh ta trả hết số tiền trên.
b) Nếu lãi suất hàng tháng của số tiền chưa trả là 0,4%/tháng và
hàng tháng anh ta vẫn trả 3.000.000đ thì sau bao lâu anh ta trả hết số tiền trên.
Bài 6: Dãy số an được xác định như sau:
a1 = 1; a2 = 2; an+2 = với mọi n N*.
Tính tổng của 10 số hạng đầu của dãy số đó.
Bài 7: Tìm số dư của phép chia đa thức P(x) = 1 + x + x2 + x3 + … + x100
cho đa thức Q(x) = 2x - 3
Bài 8: Với các chữ số 4, 5, 6 có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó.
Phòng Giáo dục Tánh Linh ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi PT.DTNT CẤP HUYỆN LẦN VI- Năm học 2005-2006
Đề: A Lớp: 9 Ngày thi: 25/11/2005
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 9: Tam giác ABC có cạnh AB = 7 cm,
các góc A = 48023’18” và C = 54041’39”.
Tính cạnh AC và diện tích tam giác ABC.
(viết kết quả với 4 chữ số thập phân)
Bài 10: Một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a được quay quanh đỉnh góc vuông một góc 300.
a) Lập công thức tính diện tích Schung phần chung của hai tam giác.
b) Tính Schung với a = 304,1975 cm
Trình bày bài 10:
Vẽ hình: …………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Văn
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)