DE_THI_HSG_LOP_9_TP_DA_NANG.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh | Ngày 13/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: DE_THI_HSG_LOP_9_TP_DA_NANG.doc thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2009 - 2010

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1: (2,5 điểm)
Rút gọn biểu thức .
Tính giá trị của biểu thức P khi .
b) Cho  hãy tính giá trị của biểu thức A = 
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Giải phương trình .
b) Giả sử hệ phương trình có nghiệm .
Chứng tỏ  không đổi.
Bài 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số  có đồ thị là (G). Trên đồ thị (G) lấy hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là  và .
a) Vẽ đồ thị (G) và viết phương trình đường thẳng (d( đi qua hai điểm A và B.
b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d(.
Bài 4: (3,0 điểm)
a) Cho một điểm P ngoài đường tròn tâm O, kẻ tiếp tuyến PA với đường tròn. Từ trung điểm B của đoạn PA kẻ cát tuyến BCD (C nằm giữa B và D). Các đường thẳng PC và PD lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E và F. Chứng minh DCE = DPE + CAF và tam giác PBC đồng dạng tam giác DBP.
b) Cho tam giác ABC thỏa điều kiện BC > CA > AB. Trong tam giác ABC lấy điểm O tùy ý. Gọi I, J, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm O trên các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
OI + OJ + OK < BC

----- HẾT -----

Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh:.....................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2:......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2009-2010

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỐP 9
BÀI
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM

Bài 1
2,50đ
Câu a
1,75đ
ĐK: 

0,50



 
0,25



Khi  thì 
0,50



.
0,25


 Câu b
0,75đ

0,25



 
0,25




0,25



A = 
0,25

Bài 2
2,50 đ
 Câu a
1,50đ

Điều kiện .
0,25



PT.
0,25



 .
0,25



Suy ra:.
0,50



KL: Nghiệm PT là 
0,25


 Câu b
1,00đ

 .
0,25



(2) Trừ (1): 
0,50



KL :  không đổi.
0,25

Bài 3
2,0 đ
Câu a 100 đ

HS vẽ đúng đồ thị .
0,25



Ta có: .
0,25



PT đường thẳng AB: .
0,50


Câu b 1,00 đ

Nhận xét tam giác OAB vuông tại O.
0,25



 Hạ OH vuông góc với AB .
0,25



 KL: Khoảng cách cần tìm là.
0,50

Bài 4
3,0 đ
Câu a 1,75 đ






sđ DCE = sđ DE, sđ DPE = sđ(DE - CF), sđ CAF = sđ CF
0,50



 Do đó sđ(DPE + CAF) =sđ(DE - CF + CF) =  sđ DE
0,25



Vậy: DCE = DPE + CAF
0,25



Ta có: BA2 = BC . BD   nhưng BA = BP
0,25



Do đó:  PBC = PBD
0,25



Vậy: tam giác PBC và DBP đồng dạng
0,25


Câu a 1,25 đ





Vẽ các tia AO, BO, CO lần l;ượt cắt BC, CA, AB tại D, E, F ta có:
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 182,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)