De thi hsg lop 8 vong 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg lop 8 vong 3 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Câu 1: (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau :
A = B = +
Câu 2: (3,0 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A = 2010
Câu 3: (2,0 điểm) Cho đường thẳng y = (m - 2).x + n, ( với m 2) (d)
a) Tìm giá trị của m; n biết (d) đi qua hai điểm A ( -1; 2), B (3; - 4)
b) Xác định giao điểm của đường thẳng (d) tìm được ở trên với các trục toạ độ.
Câu 4 :(3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I.
a) Chứng minh rằng .b) Tính số đo góc OIO’.
c) Tính độ dài BC, biết OA = 5cm, O’A = 4cm.
Câu 5: Chứng minh rằng, với số nguyên n 2 ta luôn có:
Mã đề 02
Câu 1 (2,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức
b) So sánh c) Tìm x biết:
Câu 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P =
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định b) Rút gọn P.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất: y = mx +1
a) Tìm m để hàm số đã cho đồng biến?
b) Vẽ đồ thị hàm số (d) với m = 2. Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox?
Câu 4 (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. Tính x, y?
Câu 5 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Vẽ bán kính OE bất kì. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại E cắt Ax, By theo thứ tự ở C, D.
a) Chứng minh rằng CD = AC + BD. b) Tính số đo góc COD.
c) Gọi I là giao điểm của OC và AE, gọi K là giao điểm của OD và BE. Tứ giác EIOK là hình gì? Vì sao?
Câu 6: Với a, b 0, chứng minh rằng:
Mã đề 03
Câu 1 (1,0 điểm) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đây xác định?
a) b)
Câu 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b)
Câu 3 (2,0 điểm) Cho biểu thức A = ( Với )
a) Rút gọn A b) Tìm x để A = - 1
Câu 4 (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m + 1)x + m; (1) (với m là tham số).
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(3; 4);
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
Câu 5 (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đường tròn đó (M không trùng với A và M cũng không trùng với B), H là trung điểm của dây cung AM và K là trung điểm của dây cung BM. Tiếp tuyến của (O; R) tại B cắt OK kéo dài ở C.
a) Chứng minh MBC là tam giác cân.
b) Chứng minh CM là tiếp tuyến của (O; R).
c) Xác định vị trí điểm M trên đường tròn (O; R) để AHO có diện tích lớn nhất
. Mã đề 04
Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) + b) c)
Câu 2 (2,5 điểm) Cho biểu thức: Q = (
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q. b) Tìm a để Q dương.
c) Tính giá trị của Biểu thức biết a = 9 - 4
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hai đường thẳng (d1): y=(2+m)x+1 và (d2): y=(1+2m)x+2
a) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau.
b) Với m = – 1, vẽ (
Câu 1: (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau :
A = B = +
Câu 2: (3,0 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A = 2010
Câu 3: (2,0 điểm) Cho đường thẳng y = (m - 2).x + n, ( với m 2) (d)
a) Tìm giá trị của m; n biết (d) đi qua hai điểm A ( -1; 2), B (3; - 4)
b) Xác định giao điểm của đường thẳng (d) tìm được ở trên với các trục toạ độ.
Câu 4 :(3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I.
a) Chứng minh rằng .b) Tính số đo góc OIO’.
c) Tính độ dài BC, biết OA = 5cm, O’A = 4cm.
Câu 5: Chứng minh rằng, với số nguyên n 2 ta luôn có:
Mã đề 02
Câu 1 (2,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức
b) So sánh c) Tìm x biết:
Câu 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P =
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định b) Rút gọn P.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất: y = mx +1
a) Tìm m để hàm số đã cho đồng biến?
b) Vẽ đồ thị hàm số (d) với m = 2. Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox?
Câu 4 (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. Tính x, y?
Câu 5 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Vẽ bán kính OE bất kì. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại E cắt Ax, By theo thứ tự ở C, D.
a) Chứng minh rằng CD = AC + BD. b) Tính số đo góc COD.
c) Gọi I là giao điểm của OC và AE, gọi K là giao điểm của OD và BE. Tứ giác EIOK là hình gì? Vì sao?
Câu 6: Với a, b 0, chứng minh rằng:
Mã đề 03
Câu 1 (1,0 điểm) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đây xác định?
a) b)
Câu 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b)
Câu 3 (2,0 điểm) Cho biểu thức A = ( Với )
a) Rút gọn A b) Tìm x để A = - 1
Câu 4 (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m + 1)x + m; (1) (với m là tham số).
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(3; 4);
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
Câu 5 (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đường tròn đó (M không trùng với A và M cũng không trùng với B), H là trung điểm của dây cung AM và K là trung điểm của dây cung BM. Tiếp tuyến của (O; R) tại B cắt OK kéo dài ở C.
a) Chứng minh MBC là tam giác cân.
b) Chứng minh CM là tiếp tuyến của (O; R).
c) Xác định vị trí điểm M trên đường tròn (O; R) để AHO có diện tích lớn nhất
. Mã đề 04
Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) + b) c)
Câu 2 (2,5 điểm) Cho biểu thức: Q = (
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q. b) Tìm a để Q dương.
c) Tính giá trị của Biểu thức biết a = 9 - 4
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hai đường thẳng (d1): y=(2+m)x+1 và (d2): y=(1+2m)x+2
a) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau.
b) Với m = – 1, vẽ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)