ĐỀ THI HSG KHHOOIS 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Lương Phú |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG KHHOOIS 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (2 điểm)
1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên.
Câu II (2 điểm)
1) Chứng minh rằng:
sin3x = 3sinx – 4sin3x
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình: .
Câu III (3 điểm)
1) Giải các bất phương trình :
2) Tìm m để biểu thức sau luôn dương :
3) Giải hệ phương trình
Câu IV (2 điểm)
1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và Các điểm M, N được xác định bởi và . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có A(1;3), B(2;-4) và C(0;6)
a) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH
b) Tính diện tích của ABC
Câu V (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(7 ; 3) và cắt (C) tại hai điểm B, C sao cho AB = 3AC.
---HẾT---
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................................
Chữ ký của giám thị 1: ................................. Chữ ký của giám thị 2: ...................................
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu I
1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên.
2 đ
I.1
(1đ)
Tập xác định của PT là .
PT (m2 - 4)x = 3m + 6
Khi thì PT có nghiệm duy nhất
Khi m = 2 thì phương trình trở thành 0x = 12 nên vô nghiệm
Khi m = -2 thì phương trình trở thành 0x = 0 nên có nghiệm tuỳ ý
I.2
(1đ)
Khi thì PT có nghiệm duy nhất
( thoả mãn đk)
Vậy các giá trị của m thỏa mãn ycbt : m = -1, m = 1, m = 3, m = 5
CâuII
1) Chứng minh rằng:
Sin3x = 3sinx – 4sin3x
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình: .
2,0 đ
II.1
(1,00đ)
Sin( x + 2x) =sinx.cos2x + sin2x.cosx
0,25
= sinx(1-2sin2x) + 2sinx.cos2x
0,25
= sinx – 2sin3x + 2sinx(1 – sin2x)
0,25
= 3sinx – 4sin3x
0,25
II.2
(1,00đ)
BPT ( (
0,25
Nếu m = 0 thì BPT nghiệm đúng với mọi x ( 2
0,25
Nếu m > 0 thì m + 2 > 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi
0,25
Nếu m < 0 thì m + 2 < 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi
0,25
Câu III
1) Giải các bất phương trình :
2) Tìm m để biểu thức sau luôn dương :
3) Giải hệ phương trình
3 đ
III.1,2
(1,75đ)
+Đưa về bpt thương (VP=0)
0,5
+Lập bảng xét dấu
0,25
+Kết luận nghiệm
0,25
+Chỉ ra được
+Lập được
0,25
+Giải được
0,25
III.3
(1,25đ)
Điều kiện; Đặt ((và
0,25
HPT trở thành: (
0,25
( ( (
0,25
(*) ( v = 2 (nhận) hoặc v = (7 (loại) ; nên HPT trên (
TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (2 điểm)
1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên.
Câu II (2 điểm)
1) Chứng minh rằng:
sin3x = 3sinx – 4sin3x
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình: .
Câu III (3 điểm)
1) Giải các bất phương trình :
2) Tìm m để biểu thức sau luôn dương :
3) Giải hệ phương trình
Câu IV (2 điểm)
1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và Các điểm M, N được xác định bởi và . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có A(1;3), B(2;-4) và C(0;6)
a) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH
b) Tính diện tích của ABC
Câu V (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(7 ; 3) và cắt (C) tại hai điểm B, C sao cho AB = 3AC.
---HẾT---
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................................
Chữ ký của giám thị 1: ................................. Chữ ký của giám thị 2: ...................................
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu I
1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên.
2 đ
I.1
(1đ)
Tập xác định của PT là .
PT (m2 - 4)x = 3m + 6
Khi thì PT có nghiệm duy nhất
Khi m = 2 thì phương trình trở thành 0x = 12 nên vô nghiệm
Khi m = -2 thì phương trình trở thành 0x = 0 nên có nghiệm tuỳ ý
I.2
(1đ)
Khi thì PT có nghiệm duy nhất
( thoả mãn đk)
Vậy các giá trị của m thỏa mãn ycbt : m = -1, m = 1, m = 3, m = 5
CâuII
1) Chứng minh rằng:
Sin3x = 3sinx – 4sin3x
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình: .
2,0 đ
II.1
(1,00đ)
Sin( x + 2x) =sinx.cos2x + sin2x.cosx
0,25
= sinx(1-2sin2x) + 2sinx.cos2x
0,25
= sinx – 2sin3x + 2sinx(1 – sin2x)
0,25
= 3sinx – 4sin3x
0,25
II.2
(1,00đ)
BPT ( (
0,25
Nếu m = 0 thì BPT nghiệm đúng với mọi x ( 2
0,25
Nếu m > 0 thì m + 2 > 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi
0,25
Nếu m < 0 thì m + 2 < 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi
0,25
Câu III
1) Giải các bất phương trình :
2) Tìm m để biểu thức sau luôn dương :
3) Giải hệ phương trình
3 đ
III.1,2
(1,75đ)
+Đưa về bpt thương (VP=0)
0,5
+Lập bảng xét dấu
0,25
+Kết luận nghiệm
0,25
+Chỉ ra được
+Lập được
0,25
+Giải được
0,25
III.3
(1,25đ)
Điều kiện; Đặt ((và
0,25
HPT trở thành: (
0,25
( ( (
0,25
(*) ( v = 2 (nhận) hoặc v = (7 (loại) ; nên HPT trên (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lương Phú
Dung lượng: 244,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)