Đề thi HSG cấp huyện
Chia sẻ bởi Thế Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG cấp huyện thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN PHÚ LỘC
------------------------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Toán – Lớp 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08/12/2016
Câu 1. (4,0 điểm): Cho biểu thức
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức A.
3) Tìm giá trị của x để là số tự nhiên.
Câu 2. (4,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Câu 3. (4,0 điểm): Cho hai đường thẳng: y = x + 3 (d1); y = 3x + 7 (d2)
1) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Oy. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
2) Gọi J là giao điểm của (d1) và (d2). Tam giác OIJ là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác đó.
Câu 4. (6,0 điểm):
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi M là điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB, lấy điểm E đối xứng với A qua M.
1) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
2) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Chứng minh rằng:
3) Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng C’ nằm trên một đường tròn cố định khi M di chuyển trên đường kính AB ( M khác A và B).
Câu 5. (2,0 điểm):
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
---------HẾT---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN PHÚ LỘC
------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Toán – Lớp 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08/12/2016
Câu
Ý
Lời giải
Điểm
1
(4,0đ)
1
(0,5đ)
Điều kiện:
0,5
2
(2,0đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(1,5đ)
Với điều kiện:
Ta có: A =
Vì A = ≥ 1 với mọi x ≥ 0 nên 0 ≤ ≤ 2
Do đó: khi = 1 hoặc = 2
Mà > 0 nên =1 hoặc =
Do đó: hoặc
Vậy là số tự nhiên khi hoặc
0,5
0,5
0,5
2
(4,0đ)
1
(2,0đ)
Giải phương trình:
Điều kiện: 4 ≤ ≤ 6
, dấu “=” xảy ra
,
dấu “=” xảy ra
(TMĐK). Vậy nghiệm của phương trình là
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2,0đ)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Ta có:
(vì )
Đẳng thức xảy ra khi x = 0, suy ra: maxA = 1 khi x = 0
(vì )
Suy ra: , đẳng thức xảy ra khi
Suy ra: minA = , khi
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
3
(4,0đ)
1
(1,5đ)
Tìm được A(0;3); B(0;7)
Suy ra I(0;5)
1,0
0,5
2
(2,5đ)
Hoành độ giao điểm J của (d1) và (d2) là nghiệm của PT: x + 3 = 3x + 7
x = – 2 yJ = 1 J(-2;1)
Suy ra: OI2 = 02 +
HUYỆN PHÚ LỘC
------------------------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Toán – Lớp 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08/12/2016
Câu 1. (4,0 điểm): Cho biểu thức
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức A.
3) Tìm giá trị của x để là số tự nhiên.
Câu 2. (4,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Câu 3. (4,0 điểm): Cho hai đường thẳng: y = x + 3 (d1); y = 3x + 7 (d2)
1) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Oy. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
2) Gọi J là giao điểm của (d1) và (d2). Tam giác OIJ là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác đó.
Câu 4. (6,0 điểm):
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi M là điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB, lấy điểm E đối xứng với A qua M.
1) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
2) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Chứng minh rằng:
3) Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng C’ nằm trên một đường tròn cố định khi M di chuyển trên đường kính AB ( M khác A và B).
Câu 5. (2,0 điểm):
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
---------HẾT---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN PHÚ LỘC
------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Toán – Lớp 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08/12/2016
Câu
Ý
Lời giải
Điểm
1
(4,0đ)
1
(0,5đ)
Điều kiện:
0,5
2
(2,0đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(1,5đ)
Với điều kiện:
Ta có: A =
Vì A = ≥ 1 với mọi x ≥ 0 nên 0 ≤ ≤ 2
Do đó: khi = 1 hoặc = 2
Mà > 0 nên =1 hoặc =
Do đó: hoặc
Vậy là số tự nhiên khi hoặc
0,5
0,5
0,5
2
(4,0đ)
1
(2,0đ)
Giải phương trình:
Điều kiện: 4 ≤ ≤ 6
, dấu “=” xảy ra
,
dấu “=” xảy ra
(TMĐK). Vậy nghiệm của phương trình là
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2,0đ)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Ta có:
(vì )
Đẳng thức xảy ra khi x = 0, suy ra: maxA = 1 khi x = 0
(vì )
Suy ra: , đẳng thức xảy ra khi
Suy ra: minA = , khi
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
3
(4,0đ)
1
(1,5đ)
Tìm được A(0;3); B(0;7)
Suy ra I(0;5)
1,0
0,5
2
(2,5đ)
Hoành độ giao điểm J của (d1) và (d2) là nghiệm của PT: x + 3 = 3x + 7
x = – 2 yJ = 1 J(-2;1)
Suy ra: OI2 = 02 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thế Vinh
Dung lượng: 299,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)