Đề thi HSG 9
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hồng |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 1 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2009-2010
Ngày thi : 03 tháng 2 năm 2010
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích thành nhân tử : x3 – 19x -30
Câu 2 : (1,5đ) Chứng minh : n3- n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
Câu 3 : (1,5đ) cho vuông tại B,BHAC (HAC),M là trung điểm của BH .Gọi K là điểm đối xứng của C qua B Chứng minh rằng: AM KH.
Câu 4 : (1,5đ) Cho vuông tại A. Chứng minh :
Câu 5 : (1,5đ) Chứng minh rằng
Câu 6 : (2đ) Chứng minh rằng : nếu abc = 1 thì
Câu 7 : (2đ) Cho (O;R) và (O’;r) ,(R > r) ngoài nhau .Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB. ().Chứng minh rằng :
Câu 8 : (1,5đ) Chứng minh rằng 9n + 2 và 12n + 3 () là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 9 : (1,5đ) Rút gọn biểu thức P =
Câu 10 : (2đ) Chứng minh rằng số có dạng n6 – n4 + 2n3 + 2n2 với nN và n>1 không phải là số chính phương.
Câu 11 : (2đ ) Cho ( ).vẽ phân giác AD ().Ở miền ngoài tam giác vẽ tia Cx sao cho và tia Cx cắt tia AD tại I. Chứng minh : AI.AD.DC = AC2.DB
Câu 12 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên a biết a + 15 và a – 74 là các số chính phương.
----------- HẾT ----------
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :.......................................................................Số báo danh................
Chữ ký giám thị 1 :....................................... Chữ ký giám thị 2 ...............................................
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2009-2010
Ngày thi : 03 tháng 2 năm 2010
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : TOÁN
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích thành nhân tử : x3 – 19x -30
x3 – 19x -30 = x3 – 9x –10x –30 = x(x2– 9) – 10(x+3) = x(x-3)(x+3)-10(x+3) 0,
=(x+3)(x2–3x-10) = (x+3)(x+2)(x–5) 0,
Câu 2 : (1,5đ) Chứng minh : n3- n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
A= n3- n = (n–1)n(n+1) 0,
Chứng minh A2 và A3 0,
=> A6 0,
Câu 3 : (1,5đ) Cho vuông tại B,BHAC (HAC),M là trung điểm của BH .Gọi K là điểm đối xứng của C qua B Chứng minh rằng: AM KH.
Gọi N là trung điểm của HC,chứng minh MN AB 0,
Chứng minh M là trực tâm =>AMBN 0,
Chứng minh KH//BN=>AMKH 0,
Câu 4 : (1,5đ) Cho vuông tại A. Chứng minh :
Vẽ phân giác BD => 0, => (1) 0,
(2) Từ(1) (2) => 0,
Câu 5 : (1,5đ) Chứng minh rằng
Vế phải : 0,
0, 0,75
Câu 6 : (2đ) Chứng minh rằng : nếu abc = 1 thì
Ta có: abc = 1=> 0,
=> 0,
0,
= 0,
Câu 7 : (2đ) Cho (O;R) và (O’;r) (R>r) ngoài nhau .Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB.
().Chứng minh rằng :
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 1 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2009-2010
Ngày thi : 03 tháng 2 năm 2010
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích thành nhân tử : x3 – 19x -30
Câu 2 : (1,5đ) Chứng minh : n3- n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
Câu 3 : (1,5đ) cho vuông tại B,BHAC (HAC),M là trung điểm của BH .Gọi K là điểm đối xứng của C qua B Chứng minh rằng: AM KH.
Câu 4 : (1,5đ) Cho vuông tại A. Chứng minh :
Câu 5 : (1,5đ) Chứng minh rằng
Câu 6 : (2đ) Chứng minh rằng : nếu abc = 1 thì
Câu 7 : (2đ) Cho (O;R) và (O’;r) ,(R > r) ngoài nhau .Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB. ().Chứng minh rằng :
Câu 8 : (1,5đ) Chứng minh rằng 9n + 2 và 12n + 3 () là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 9 : (1,5đ) Rút gọn biểu thức P =
Câu 10 : (2đ) Chứng minh rằng số có dạng n6 – n4 + 2n3 + 2n2 với nN và n>1 không phải là số chính phương.
Câu 11 : (2đ ) Cho ( ).vẽ phân giác AD ().Ở miền ngoài tam giác vẽ tia Cx sao cho và tia Cx cắt tia AD tại I. Chứng minh : AI.AD.DC = AC2.DB
Câu 12 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên a biết a + 15 và a – 74 là các số chính phương.
----------- HẾT ----------
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :.......................................................................Số báo danh................
Chữ ký giám thị 1 :....................................... Chữ ký giám thị 2 ...............................................
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2009-2010
Ngày thi : 03 tháng 2 năm 2010
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : TOÁN
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích thành nhân tử : x3 – 19x -30
x3 – 19x -30 = x3 – 9x –10x –30 = x(x2– 9) – 10(x+3) = x(x-3)(x+3)-10(x+3) 0,
=(x+3)(x2–3x-10) = (x+3)(x+2)(x–5) 0,
Câu 2 : (1,5đ) Chứng minh : n3- n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
A= n3- n = (n–1)n(n+1) 0,
Chứng minh A2 và A3 0,
=> A6 0,
Câu 3 : (1,5đ) Cho vuông tại B,BHAC (HAC),M là trung điểm của BH .Gọi K là điểm đối xứng của C qua B Chứng minh rằng: AM KH.
Gọi N là trung điểm của HC,chứng minh MN AB 0,
Chứng minh M là trực tâm =>AMBN 0,
Chứng minh KH//BN=>AMKH 0,
Câu 4 : (1,5đ) Cho vuông tại A. Chứng minh :
Vẽ phân giác BD => 0, => (1) 0,
(2) Từ(1) (2) => 0,
Câu 5 : (1,5đ) Chứng minh rằng
Vế phải : 0,
0, 0,75
Câu 6 : (2đ) Chứng minh rằng : nếu abc = 1 thì
Ta có: abc = 1=> 0,
=> 0,
0,
= 0,
Câu 7 : (2đ) Cho (O;R) và (O’;r) (R>r) ngoài nhau .Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB.
().Chứng minh rằng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hồng
Dung lượng: 215,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)