Dề thi hs giỏi cấp Trường
Chia sẻ bởi lê thị phụng giao |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Dề thi hs giỏi cấp Trường thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT MỘ ĐỨC TRƯỜNG THCS ĐỨC MINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 9
Ngày thi 13 tháng 10 năm 2016
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức
Với
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi
c) So sánh A với .
Bài 2: (3,5 điểm) Chứng minh rằng:
a) Biết a; b; c là 3 số thực thỏa mãn điều kiện:
a = b + 1 = c + 2 ; c >0.
b) Biểu thức Bcó giá trị là một số tự nhiên.
Bài 3: (3,0 điểm) Giải phương trình
a)
b) .
Bài 4.(8,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Vẽ hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm E bất kì trên cung nhỏ AD. Nối E với C cắt OA tại M; nối E với B cắt OD tại N.
Tính CM.CE + BD2 theo R.
Chứng minh rằng tích là một hằng số.
Tìm vị trí của điểm E để tổng đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị đó.
Bài 5: (1,5 điểm) Cho
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính.
----- Hết ---
ĐÁP ÁN
Bài 1 (4 điểm)
a) Rút gọn biểu thức (2 điểm)
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
b) Tính giá trị của A khi (1 điểm).
Tính
0.5
0.5
c) So sánh A với 1 điểm).
Biến đổi
Chứng minh được với mọi
0.25
0.25
0.5
Bài 2 (3 điểm)
a) Chứng minh rằng biết a; b; c là ba số thực thoả mãn điều kiện a = b + 1 = c + 2 ; c > 0 (2 điểm).
Ta có:
(c > 0 theo (gt))
Từ (1) và (2) suy ra a > b > c > 0.
Mặt khác (Vì a >b>0)
Chứng minh tương tự cho trường hợp:
Vậy pcm).
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
b) Biểu thức có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm).
Ta có : B =
= 2017.
Vậy B có giá trị là một số tự nhiên.
0.5
0.25
0.25
Bài 3 (3điểm) Giải phương trình
a) (1.75 điểm)
Điều kiện
x = 2 thoả mãn điều kiện xác định. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
b(1). (1.25 điểm).
Điều kiện
(2)
(Vì nên x + 3 > 0).
Giải tiếp phương trình (2) ta được nghiệm của phương trình là x = 2.
0.25
0.25
0.25
0.5
Bài 4 (8 điểm) vẽ hình 1 điểm
Xét và có và là góc chung
ഗ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 9
Ngày thi 13 tháng 10 năm 2016
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức
Với
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi
c) So sánh A với .
Bài 2: (3,5 điểm) Chứng minh rằng:
a) Biết a; b; c là 3 số thực thỏa mãn điều kiện:
a = b + 1 = c + 2 ; c >0.
b) Biểu thức Bcó giá trị là một số tự nhiên.
Bài 3: (3,0 điểm) Giải phương trình
a)
b) .
Bài 4.(8,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Vẽ hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm E bất kì trên cung nhỏ AD. Nối E với C cắt OA tại M; nối E với B cắt OD tại N.
Tính CM.CE + BD2 theo R.
Chứng minh rằng tích là một hằng số.
Tìm vị trí của điểm E để tổng đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị đó.
Bài 5: (1,5 điểm) Cho
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính.
----- Hết ---
ĐÁP ÁN
Bài 1 (4 điểm)
a) Rút gọn biểu thức (2 điểm)
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
b) Tính giá trị của A khi (1 điểm).
Tính
0.5
0.5
c) So sánh A với 1 điểm).
Biến đổi
Chứng minh được với mọi
0.25
0.25
0.5
Bài 2 (3 điểm)
a) Chứng minh rằng biết a; b; c là ba số thực thoả mãn điều kiện a = b + 1 = c + 2 ; c > 0 (2 điểm).
Ta có:
(c > 0 theo (gt))
Từ (1) và (2) suy ra a > b > c > 0.
Mặt khác (Vì a >b>0)
Chứng minh tương tự cho trường hợp:
Vậy pcm).
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
b) Biểu thức có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm).
Ta có : B =
= 2017.
Vậy B có giá trị là một số tự nhiên.
0.5
0.25
0.25
Bài 3 (3điểm) Giải phương trình
a) (1.75 điểm)
Điều kiện
x = 2 thoả mãn điều kiện xác định. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
b(1). (1.25 điểm).
Điều kiện
(2)
(Vì nên x + 3 > 0).
Giải tiếp phương trình (2) ta được nghiệm của phương trình là x = 2.
0.25
0.25
0.25
0.5
Bài 4 (8 điểm) vẽ hình 1 điểm
Xét và có và là góc chung
ഗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị phụng giao
Dung lượng: 328,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)