ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 Yên Định
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Ngân |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 Yên Định thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN YÊN ĐỊNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 26/02/2013
(Đề thi này gồm 01 trang)
Câu 1: (3 điểm) Cho A =
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A > 0 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của A .
Câu 2: (6 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình: |2x-7| < x2 + 2x + 2
c) Giải hệ phương trình:
Câu 3 : (4 điểm)
a) Cho , tính giá trị của biểu thức:
b) Tìm số tự nhiên n sao cho là số chính phương.
Câu 4 : (5 điểm)
a) Từ một điểm A nằm ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AM, AN (M,N(O;R)). Trên cung nhỏ MN lấy điểm P khác M và N. Tiếp tuyến tại P cắt AM tại B, cắt AN tại C. Cho A cố định và AO = a. Chứng minh chu vi tam giác ABC không đổi khi P di động trên cung nhỏ MN. Tính giá trị không đổi ấy theo a và R.
b) Cho tam giác ABC có diện tích bằng 36 (đơn vị diện tích). Trên cạnh BC và cạnh CA lần lượt lấy điểm D và E sao cho DC = 3DB và EA = 2EC; AD cắt BE tại I. Tính diện tích tam giác BID.
Câu 5: (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN YÊN ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Toán
Ngày thi: 26/02/2013
(Hướng dẫn chấm này gồm 03 trang)
Câu
ý
Đáp án và hướng dẫn chấm
Điểm
1
a
ĐKXĐ:
0.25đ
0.75đ
b
(vì )
0.25đ
0.75đ
c
Vậy GTLN của A =
0.75đ
0.25đ
2
a
Đặt ta được phương trình:
y =<0 (loại); với y = 2 ta có
hoặc (thỏa mãn phương trình đã cho)
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: ,
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
b
Vì x2 + 2x + 2 = (x+1)2+1 > 0
Nên: |2x-7| < x2 + 2x + 2 <=>
<=>
<=> x2+4x+4>9 <=> (x+2)2 >9 <=> |x+2| >3
<=>
Kết luận nghiệm bất phương trình
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
c
Biến đổi
Từ hệ ta có x – y > 0
Nhân hai vế của (1) với 17 và nhân hai vế của (2) với 9 rồi đồng nhất sau khi nhân ta được:
17(x – y)(x + y)2 = 9(x - y)(x2 +y2) 4x2 + 17xy + 4y2 = 0
Nếu y = 0 thì x = 0 => không thỏa mãn hệ.
Nếu y 0 , chia hai vế của 4x2 + 17xy + 4y2 = 0 cho y2
và đặt t = x/y được: 4t2 +17t + 4 = 0 <=> (t+4)(4t+1) = 0
<=> t = - 4 hoặc t = - 1/4
<=> x = -4y hoặc y = - 4x
thay vào hệ phương trình trên được nghiệm của phương trình đã cho là: (x ; y) {(4;-1);(1;-4)}
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
3
a
1đ
1đ
b
là số chính phương nên A có dạng
(Vì 23 là số nguyên tố và 2k + 2n + 1> 2k – 2n -1)
Vậy với n = 5 thì A là số chính phương
0.5đ
0.5đ
HUYỆN YÊN ĐỊNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 26/02/2013
(Đề thi này gồm 01 trang)
Câu 1: (3 điểm) Cho A =
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A > 0 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của A .
Câu 2: (6 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình: |2x-7| < x2 + 2x + 2
c) Giải hệ phương trình:
Câu 3 : (4 điểm)
a) Cho , tính giá trị của biểu thức:
b) Tìm số tự nhiên n sao cho là số chính phương.
Câu 4 : (5 điểm)
a) Từ một điểm A nằm ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AM, AN (M,N(O;R)). Trên cung nhỏ MN lấy điểm P khác M và N. Tiếp tuyến tại P cắt AM tại B, cắt AN tại C. Cho A cố định và AO = a. Chứng minh chu vi tam giác ABC không đổi khi P di động trên cung nhỏ MN. Tính giá trị không đổi ấy theo a và R.
b) Cho tam giác ABC có diện tích bằng 36 (đơn vị diện tích). Trên cạnh BC và cạnh CA lần lượt lấy điểm D và E sao cho DC = 3DB và EA = 2EC; AD cắt BE tại I. Tính diện tích tam giác BID.
Câu 5: (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN YÊN ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Toán
Ngày thi: 26/02/2013
(Hướng dẫn chấm này gồm 03 trang)
Câu
ý
Đáp án và hướng dẫn chấm
Điểm
1
a
ĐKXĐ:
0.25đ
0.75đ
b
(vì )
0.25đ
0.75đ
c
Vậy GTLN của A =
0.75đ
0.25đ
2
a
Đặt ta được phương trình:
y =<0 (loại); với y = 2 ta có
hoặc (thỏa mãn phương trình đã cho)
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: ,
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
b
Vì x2 + 2x + 2 = (x+1)2+1 > 0
Nên: |2x-7| < x2 + 2x + 2 <=>
<=>
<=> x2+4x+4>9 <=> (x+2)2 >9 <=> |x+2| >3
<=>
Kết luận nghiệm bất phương trình
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
c
Biến đổi
Từ hệ ta có x – y > 0
Nhân hai vế của (1) với 17 và nhân hai vế của (2) với 9 rồi đồng nhất sau khi nhân ta được:
17(x – y)(x + y)2 = 9(x - y)(x2 +y2) 4x2 + 17xy + 4y2 = 0
Nếu y = 0 thì x = 0 => không thỏa mãn hệ.
Nếu y 0 , chia hai vế của 4x2 + 17xy + 4y2 = 0 cho y2
và đặt t = x/y được: 4t2 +17t + 4 = 0 <=> (t+4)(4t+1) = 0
<=> t = - 4 hoặc t = - 1/4
<=> x = -4y hoặc y = - 4x
thay vào hệ phương trình trên được nghiệm của phương trình đã cho là: (x ; y) {(4;-1);(1;-4)}
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
3
a
1đ
1đ
b
là số chính phương nên A có dạng
(Vì 23 là số nguyên tố và 2k + 2n + 1> 2k – 2n -1)
Vậy với n = 5 thì A là số chính phương
0.5đ
0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Ngân
Dung lượng: 180,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)