Đề thi học sinh giỏi Di Linh
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Bình |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học sinh giỏi Di Linh thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ HỌC SINH GIỎI BỘ MÔN TOÁN LỚP 9.
VÒNG HUYỆN 2011 - 2012
CHỦ ĐỀ
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ 1
VẬN DỤNG CẤP ĐỘ 2
VẬN DỤNG CẤP ĐỘ 3
TỔNG
1/RÚT GỌN CĂN THỨC
1
2
1
2
2/ TÍCH NHÂN TỬ
1
2
1
2
3/CHIA HẾT
1
2
1
2
4/TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
1
2
1
2
5/TÍNH TỔNG HỮU HẠN
1
2
1
2
6/HỆ THỨC LƯỢNG
1
2
1
2
7/CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
1
1
1
1
8/CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
1
1
1
1
9/THỨC LƯỢNG
1
1,5
1
1,5
10/HÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1
1,5
1
1,5
11/HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1
1,5
1
1,5
12/ TÍCH
1
1,5
1
1,5
TỔNG CỘNG
6
12
3
3,5
3
4,5
12
20
PHÒNG GIÁO DỤC & VÀ ĐÀO DI LINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề )
(Năm học: 2011 – 2012)
Câu1 :(2đ) Rút gọn A =
Câu 2 :(2đ) Phân tích đa thức x3 – 19x – 30 thành nhân tử
3 :(1,5đ) Chứng minh n(31n2 -1 ) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
Câu 4 :(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến BD và AE vuông góc với nhau(D, E lần lượt trung điểm của AC và BD) Biết AB = cm. Tính BC
Câu 5 :(1,5đ) Tính tích
Câu 6 :(2đ) Giải hệ phương trình
Câu 7 : (1,5đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 – 4x +2y – xy + 9 = 0
Câu 8 :(1,5đ) Cho hình bình hành ABCD, kẻ BFAD, BECD (F thuộc AD, E thuộc CD). Chứng minh DC.EC = AD.FA
Câu 9 :(1,5đ) Cho nửa đường tròn đường kính AB, trên cùng nửa mặt phẳng với nửa đường tròn bờ AB kẻ hai tiếp tuyến Ax;By với nửa đường tròn (A;B là tiếp điểm). Từ điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A;B) kẻ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại C và D, gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh MI song song BD .
Câu 10 :(1,5đ) Cho và . Chứng minh:
Câu 11 :(1,5đ) Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của AD, BM cắt AC tại K . Tính .
Câu 12 :(1,5đ) Cho a > 0; b > 0 và a + b = 1. Chứng minh :
……………… HẾT ………………
Thí sinh không được sử dụng máy tính
ĐÁP ÁN CHÍNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG
MÔN TOÁN LỚP 9
(Năm học: 2011 – 2012)
Câu1 :(2đ) Rút gọn A =
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
= (0,5 điểm)
= 1 (0,5 điểm)
Câu 2 :(2đ) Phân tích đa thức x3 – 19x – 30 thành nhân tử
= (x + 2)(x2 – 2x – 15) (1 điểm)
= (x + 2)(x + 3)(x – 5) (1 điểm)
3 :(1,5đ) Chứng minh n(31n2 -1 ) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
Ta có: n(31n2 -1 ) = n(30n2 + n2 – 1)
VÒNG HUYỆN 2011 - 2012
CHỦ ĐỀ
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ 1
VẬN DỤNG CẤP ĐỘ 2
VẬN DỤNG CẤP ĐỘ 3
TỔNG
1/RÚT GỌN CĂN THỨC
1
2
1
2
2/ TÍCH NHÂN TỬ
1
2
1
2
3/CHIA HẾT
1
2
1
2
4/TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
1
2
1
2
5/TÍNH TỔNG HỮU HẠN
1
2
1
2
6/HỆ THỨC LƯỢNG
1
2
1
2
7/CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
1
1
1
1
8/CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
1
1
1
1
9/THỨC LƯỢNG
1
1,5
1
1,5
10/HÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1
1,5
1
1,5
11/HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1
1,5
1
1,5
12/ TÍCH
1
1,5
1
1,5
TỔNG CỘNG
6
12
3
3,5
3
4,5
12
20
PHÒNG GIÁO DỤC & VÀ ĐÀO DI LINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề )
(Năm học: 2011 – 2012)
Câu1 :(2đ) Rút gọn A =
Câu 2 :(2đ) Phân tích đa thức x3 – 19x – 30 thành nhân tử
3 :(1,5đ) Chứng minh n(31n2 -1 ) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
Câu 4 :(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến BD và AE vuông góc với nhau(D, E lần lượt trung điểm của AC và BD) Biết AB = cm. Tính BC
Câu 5 :(1,5đ) Tính tích
Câu 6 :(2đ) Giải hệ phương trình
Câu 7 : (1,5đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 – 4x +2y – xy + 9 = 0
Câu 8 :(1,5đ) Cho hình bình hành ABCD, kẻ BFAD, BECD (F thuộc AD, E thuộc CD). Chứng minh DC.EC = AD.FA
Câu 9 :(1,5đ) Cho nửa đường tròn đường kính AB, trên cùng nửa mặt phẳng với nửa đường tròn bờ AB kẻ hai tiếp tuyến Ax;By với nửa đường tròn (A;B là tiếp điểm). Từ điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A;B) kẻ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại C và D, gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh MI song song BD .
Câu 10 :(1,5đ) Cho và . Chứng minh:
Câu 11 :(1,5đ) Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của AD, BM cắt AC tại K . Tính .
Câu 12 :(1,5đ) Cho a > 0; b > 0 và a + b = 1. Chứng minh :
……………… HẾT ………………
Thí sinh không được sử dụng máy tính
ĐÁP ÁN CHÍNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG
MÔN TOÁN LỚP 9
(Năm học: 2011 – 2012)
Câu1 :(2đ) Rút gọn A =
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
= (0,5 điểm)
= 1 (0,5 điểm)
Câu 2 :(2đ) Phân tích đa thức x3 – 19x – 30 thành nhân tử
= (x + 2)(x2 – 2x – 15) (1 điểm)
= (x + 2)(x + 3)(x – 5) (1 điểm)
3 :(1,5đ) Chứng minh n(31n2 -1 ) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
Ta có: n(31n2 -1 ) = n(30n2 + n2 – 1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Bình
Dung lượng: 175,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)