đề thi học kỳ I toán lớp 3

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Hà | Ngày 13/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ I toán lớp 3 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

18 ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HK1
MÔN TOÁN LỚP 3

Họ và tên học sinh:
..............................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Môn Toán - Lớp Ba
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Bằng chữ:
Giám thị:
Giám khảo:

Lớp: ...............





A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Bài 2: (1 điểm)
Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà  số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
A. 21 quả cam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam


Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:
a)  số con thỏ: b)  số quả cam















Bài 4: (0,5 điểm)

6dm 4mm = .... mm
Số cần điền vào chỗ trống là:

A. 64 B. 60 C. 604 D. 640


Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S

a) 80 4 b) 45 5 c) 48 6 d) 19 2
8 2 45 9 42 7 16 8
0 0 6 3


Bài 6: (1 điểm)
a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm

....................................................................................................................................

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:

....................................................................................................................................

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 x 3 36 x 4 93 : 3 84 : 4
............. ............. ................ .............
............. ............. ............... .............
............ ............. ................ ............
............. ............. ............... .............
............ ............. ................ ............

Bài 2: (1 điểm)
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười ?
Tóm tắt Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm)
Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có  số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Tóm tắt Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: (1 điểm)
Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ?
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................












































Đề kiểm tra giữa học kỳ I – Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán
Lớp Ba
PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3ñ
1)1đ Số 569 đọc là :
Năm trăm sáu mươi chín. C. Năm trăm sáu mươi năm.
Năm trăm chín mươi sáu.. D. Năm mươi sáu chín.
2)1ñ Gấp 3 lít lên 5 lần thì được
3lít + 5 = 8 lít C. 5lít – 3 = 2 lít
3 lít x 5 = 15 lít D. 5 lít x 3 = 18 lít
3) 1đ  của 93 kg là
A. 18 kg C. 15 kg
B. 31 kg D. 11 kg
PHAÀN II : Laøm caùc baøi taäp sau : 7ñ
Câu 1). Đặt tính rồi tính : 2ñ
310 + 40 422 - 114 25 x 3 48 : 2



Caâu 2). Tìm x : 2ñ
a. x : 6 = 12 b. x x 4 = 84





Caâu 3). Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán dược  số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Hà
Dung lượng: 630,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)