ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 2010 - 2011

Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Nhi | Ngày 13/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 2010 - 2011 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau .
Câu 1 : Tam giác ABC vuông tại A , có AC = 6 cm và BC = 12 cm . Vậy số đo của góc ACB là bao nhiêu ? (làm tròn đến độ)
A. 450 B. 600 C. 300 D. Một đáp số khác
Câu 2 :Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 3 cm ; AC = 4 cm ; BC = 5 cm . Độ dài đường cao AH là : (làm tròn đến 1 chữ số thập phân ).
A. 4,8 cm B. 3,6 cm C. 2,4 cm D. Một đáp số khác
Câu 3 : Cho tam giác IEF vuông tại I , đường cao IH . Câu nào sau đây sai ?
A. IF2 = HF.EF B. IH2 = IE.EF C.  D. IE.IF = IH.EF
Câu 4: Hàm số nào không là hàm số bậc nhất :
a) y = 3 – 2x b) y = x
c) y =  d) y = ax + b (a,b( R
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
a) A(–2 ; 2) b) B(–2 ; –2)
c) C(2 ; –2) d) D(2 ; 2)
Câu 6 : Hai đường thẳng : y = kx + m – 2 và y = (5 – k)x + 4 – m trùng nhau khi
giá trị của k và m là :
a) k = 2,5 và m = 3 b) k = 2,5 và m = –3
c) k = –2,5 và m = 3 d) k = –2,5 và m = –3
II . BÀI TẬP TỰ LUẬN :
Bài 1 (2 điểm)
Cho biểu thức : 
Rút gọn P .
Tìm các giá trị của x để P > 0
Bài 2: (2,5 điểm)
Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số sau:
y = -x + 2 (3) và y = 3x-2 (4)
Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng (3) và (4). Tìm toạ độ điểm M.
Tính các góc tạo bởi các đường thẳng (3), (4) với trục Ox (làm tròn đến phút).
Bài 3 : (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O) , đường kính AB , điểm M thuộc đường tròn . Vẽ điểm N đối xứng với A qua M . BN cắt đường tròn ở C . Gọi E là giao điểm của AC và BM .
Chứng minh rằng NE  AB .
Gọi F là điểm đối xứng với E qua M . Chứng minh FA là tiếp tuyến của đường tròn (O) .

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Căn thức




1
1,25

1
0,75
2
2

Hàm số y = ax + b
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
1
0,5
1 0,5
6
4

HTL trong tam giác vuông .
1
0,5

1
0,5


1
0,5



3
1,5

Đường tròn





1
1,5

1
1
2
2.5

Tổng
3
2
5
4,75
5
3,25
13
10,0


Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là
trọng số điểm cho các câu ở ô đó
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm .
Câu 1: B , Câu 2: A , Câu 3 B , Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Nhi
Dung lượng: 157,83KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)