De thi hoc ky I
Chia sẻ bởi Huỳnh Hoa Thính |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky I thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ PHONG Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của: 7- (-9) bằng :
A.-2 B. 16 C. 2 D. –16
Câu 2: Số phần tử của tập hợp E = {2; 4; 6; ……….; 100} là:
A. 98 B. 49 C. 50 D. 102
Câu 3: Kết quả của phép tính 9.52 - 7.23 là:
A. 169 B. 48 C. 498 D. 31
Câu 4: Sắp xếp các số -2; -4; 0; -3 theo thứ tự giảm dần là:
A. 0 < –2 < -4 < -3. B. 0 < –3 < -2 < -4.
C. 0 < –4 < -3 < -2. D. 0 < -2 < -3 < -4.
Câu 5: Cho x Z và –3 < x < 2 thì:
A. x = -2 ; -1 ; 0 ; 1. B. x = -3 ; -2 ; -1; 0 ; 1 ; 2.
C. x = -2; -1; 0 ; 1; 2. D. x = -3; -; 0; 2.
Câu 6: Viết kết quả của phép tính x20 : x5 dưới dạng luỹ thừa
A. x4 B. x25 C. x15 D. x100
Câu 7: Cho số M = . Thay dấu “ * ” bởi chữ số nào để số M chia hết cho 2; 5 ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 0.
Câu 8: BCNN (3; 6; 12) là:
A. 3 B. 6 C. 12 D. 216
Câu 9: Kết quả của: bằng :
A. –34 B. 34 C. 70 D. –70 Câu 10: Cho ba điểm A; B; C thẳng hàng.
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu AB + AC = BC ?
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Không có điểm nào.
Câu 11: Có mấy đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A, B?
A. 1 ; B. 2 ; C. Không có ; D. Vô số
Câu 12: Ở hình vẽ bên, các tia đối nhau là:
A. Ax và Ay ; B. BA và By;
C. Cả A và B đều sai; D. Cả A và B đều đúng
Câu 13: Cho MN = 6cm, I là trung điểm của MN. Độ dài của đoạn thẳng IN là:
A. 6 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 12 cm
Câu 14: A. Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau
B. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
C. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau.
D. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
B/ PHẦN TỰ LUẬN:(5,0 điểm)
Câu 15 : (1,0 điểm) Tính nhanh:
164 + [(-58) + (-164) - 72]
Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 4.
Câu 16 : (0,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết
a) x + 2 = 3 ; b) 2x – 1 = 32
Câu 17: ( 1,5 điểm) Số học sinh một trường trung học cơ sở trong khoảng từ 700 đến 800; Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 18: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm.
a) Tính AB.
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 19 : (0,5 điểm) tỏ rằng
TRƯỜNG THCS MỸ PHONG Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của: 7- (-9) bằng :
A.-2 B. 16 C. 2 D. –16
Câu 2: Số phần tử của tập hợp E = {2; 4; 6; ……….; 100} là:
A. 98 B. 49 C. 50 D. 102
Câu 3: Kết quả của phép tính 9.52 - 7.23 là:
A. 169 B. 48 C. 498 D. 31
Câu 4: Sắp xếp các số -2; -4; 0; -3 theo thứ tự giảm dần là:
A. 0 < –2 < -4 < -3. B. 0 < –3 < -2 < -4.
C. 0 < –4 < -3 < -2. D. 0 < -2 < -3 < -4.
Câu 5: Cho x Z và –3 < x < 2 thì:
A. x = -2 ; -1 ; 0 ; 1. B. x = -3 ; -2 ; -1; 0 ; 1 ; 2.
C. x = -2; -1; 0 ; 1; 2. D. x = -3; -; 0; 2.
Câu 6: Viết kết quả của phép tính x20 : x5 dưới dạng luỹ thừa
A. x4 B. x25 C. x15 D. x100
Câu 7: Cho số M = . Thay dấu “ * ” bởi chữ số nào để số M chia hết cho 2; 5 ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 0.
Câu 8: BCNN (3; 6; 12) là:
A. 3 B. 6 C. 12 D. 216
Câu 9: Kết quả của: bằng :
A. –34 B. 34 C. 70 D. –70 Câu 10: Cho ba điểm A; B; C thẳng hàng.
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu AB + AC = BC ?
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Không có điểm nào.
Câu 11: Có mấy đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A, B?
A. 1 ; B. 2 ; C. Không có ; D. Vô số
Câu 12: Ở hình vẽ bên, các tia đối nhau là:
A. Ax và Ay ; B. BA và By;
C. Cả A và B đều sai; D. Cả A và B đều đúng
Câu 13: Cho MN = 6cm, I là trung điểm của MN. Độ dài của đoạn thẳng IN là:
A. 6 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 12 cm
Câu 14: A. Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau
B. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
C. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau.
D. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
B/ PHẦN TỰ LUẬN:(5,0 điểm)
Câu 15 : (1,0 điểm) Tính nhanh:
164 + [(-58) + (-164) - 72]
Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 4.
Câu 16 : (0,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết
a) x + 2 = 3 ; b) 2x – 1 = 32
Câu 17: ( 1,5 điểm) Số học sinh một trường trung học cơ sở trong khoảng từ 700 đến 800; Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 18: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm.
a) Tính AB.
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 19 : (0,5 điểm) tỏ rằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Hoa Thính
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)