De thi hoc ky I
Chia sẻ bởi Hà Ngọc Khánh |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky I thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ I
Toán 8
Đề I:
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng:
Câu 1. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử bằng:
A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2
Câu 2. Đa thức M trong đẳng thức = là:
A. 2x2 - 2 B. 2x2 - 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 + 4
Câu 3. Kết quả thu gọn của phân thức là: A. B. C. D. 1
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Kẻ trung tuyến AM, độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 4, 5cm B. 6cm C. 7, 5cm D. 10cm
Câu 6. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là: A. 1080 B. 1800 C. 900 D. 600
Phần II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1. 2 điểm
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2xy - x2 - y2 + 49
b) Thực hiện phép chia: (6x3 - 2x2 - 9x + 3) : (3x - 1)
Câu 2. 2 điểm. Cho biểu thức: A = (với x )
a)Rút gọn A. b) Tìm các giá trị nguyên dương của x để A nhận giá trị là một số nguyên dương.
Câu 3. 3 điểm. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh:
a) Tứ giác ABDM là hình thoi. b) AM CD c) Gọi I là trung điểm của MC. Tính HNI.
Đề 2
Bài 1: 2 điểm. Hãy khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1. Kết quả phân tích đa thức x(x - 2) + x - 2 thành nhân tử là:
A. (x - 2) x B. (x - 2)2 x C. x(2x - 4) D. (x - 2)(x + 1)
Câu 2. Thương của phép chia: (x - 1)6 : (1 - x)2 là:
A. (x - 1)4 B. - (1 - x)4 C. (x - 1)3 D. (1 - x)3
Câu 3. Phân thức rút gọn thành: A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả rút gọn biểu thức (x + y)2 + 2(x - y)(x + y) + (x - y)2 là:
A. x2 B. 2x2 C. 3x2 D. 4x2
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ: A B
Biết M là trung điểm của BC, N là trung điểm
của CD, CM = 3cm, CN = 4cm. Đường chéo BD dài là: M
A. 5cm B. 10cm
C. 15cm D. 20cm D C
N
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ:
Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Biết diện tích
tam giác BCM là 1cm2. Diện tích hình bình hành
ABCD là:
A. 2cm2 B. 3 cm2 C. 4cm2 D. 5cm2
Bài 2. 2 điểm
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xy + y2 - x - y
b) Thực hiện phép chia: (3x3 + x2 - 13x + 5) : ( x2 + 2x - 1)
Bài 3: 2 điểm Cho biểu thức: M =
a) Tìm x để biểu thức được xác định.
b) Rút gọn biểu thức M. c) Với giá trị nào của x thì M = 0
Bài 4. 3 điểm
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Toán 8
Đề I:
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng:
Câu 1. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử bằng:
A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2
Câu 2. Đa thức M trong đẳng thức = là:
A. 2x2 - 2 B. 2x2 - 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 + 4
Câu 3. Kết quả thu gọn của phân thức là: A. B. C. D. 1
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Kẻ trung tuyến AM, độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 4, 5cm B. 6cm C. 7, 5cm D. 10cm
Câu 6. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là: A. 1080 B. 1800 C. 900 D. 600
Phần II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1. 2 điểm
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2xy - x2 - y2 + 49
b) Thực hiện phép chia: (6x3 - 2x2 - 9x + 3) : (3x - 1)
Câu 2. 2 điểm. Cho biểu thức: A = (với x )
a)Rút gọn A. b) Tìm các giá trị nguyên dương của x để A nhận giá trị là một số nguyên dương.
Câu 3. 3 điểm. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh:
a) Tứ giác ABDM là hình thoi. b) AM CD c) Gọi I là trung điểm của MC. Tính HNI.
Đề 2
Bài 1: 2 điểm. Hãy khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1. Kết quả phân tích đa thức x(x - 2) + x - 2 thành nhân tử là:
A. (x - 2) x B. (x - 2)2 x C. x(2x - 4) D. (x - 2)(x + 1)
Câu 2. Thương của phép chia: (x - 1)6 : (1 - x)2 là:
A. (x - 1)4 B. - (1 - x)4 C. (x - 1)3 D. (1 - x)3
Câu 3. Phân thức rút gọn thành: A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả rút gọn biểu thức (x + y)2 + 2(x - y)(x + y) + (x - y)2 là:
A. x2 B. 2x2 C. 3x2 D. 4x2
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ: A B
Biết M là trung điểm của BC, N là trung điểm
của CD, CM = 3cm, CN = 4cm. Đường chéo BD dài là: M
A. 5cm B. 10cm
C. 15cm D. 20cm D C
N
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ:
Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Biết diện tích
tam giác BCM là 1cm2. Diện tích hình bình hành
ABCD là:
A. 2cm2 B. 3 cm2 C. 4cm2 D. 5cm2
Bài 2. 2 điểm
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xy + y2 - x - y
b) Thực hiện phép chia: (3x3 + x2 - 13x + 5) : ( x2 + 2x - 1)
Bài 3: 2 điểm Cho biểu thức: M =
a) Tìm x để biểu thức được xác định.
b) Rút gọn biểu thức M. c) Với giá trị nào của x thì M = 0
Bài 4. 3 điểm
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Ngọc Khánh
Dung lượng: 307,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)