De thi hoc ky 2 toan 9
Chia sẻ bởi Lê Văn Chính |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky 2 toan 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo Kiểm tra học kỳ 2 năm học 2010-2011
Trường thcs thiệu ngọc Môn : toán - lớp 7
(Thời gian: 90 phút - không kể thời gian giao đề)
Giáo viên ra đề : Lê Văn Chính
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. xy – 3; B. 4xy2 ; C. 10x + y ; D.
Câu 2: Các cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 3xy2z và 5xyz ; B. -3xy2z và x2yz ;
C. 7xy2z và xy2z ; D. 6xyz2 và xy2z
Câu 3: Giá trị của biểu thức -5x2y4 khi x = - 2 ; y = - 1 là:
A. – 20 ; B. 20 ; C. 80 ; D. -80.
Câu 4: Trong các đa thức sau, đa thức nào bậc 0 đối với biến x?
A. x + 5y ; B. 15x ; C. y + 5 ; D. x5y + 2;
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
và x + y – 2z = 10.
Câu 2: (2 điểm):
Cho hai đa thức:
M = x2y - 2xy2 + x2y + 2xy + 3xy2
N = 2x2y + 3xy + xy2 - 4xy2 - xy
Thu gọn đa thức M, N
Tính M + N, M - N
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE (E ( AC). Kẻ EH vông góc với BC (H ( BC). Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và HE. Chứng minh rằng:
(ABE = (HBE.
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
EK = EC.
Câu 4. (1,5 điểm):
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: (x- 1)(x+7)
b)Với giá trị nào của biến thì mỗi biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó
A= (x - 2)2 + (y - 2)2 + 5
đáp án – biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 2 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II: Tự luận: 8 điểm
Câu 1: 2 điểm
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x = 2.(- 2) = - 4; y = 3.(- 2) = - 6; z = 5.(- 2) = 10.
1 điểm
1 điểm
Câu 2:
M = 0,25 điểm
N 0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 3: 3 điểm
Vẽ hình, GT – KL đúng
0,25 điểm
a) Chứng minh được (ABE = (HBE
0,75 điểm
b) (ABE = (HBE
Suy ra: BA = BH => B ( trung trực của AH
EA = EH => E ( trung trực của AH
Vậy BE là trung trực của AH.
1 điểm
Chứng minh được (AEK = (HEC
=> EK = EC
1 điểm
Câu 4: (1,5 điểm)
a, Với x = 1 ta có: (1- 1)(1+7) = 0 0,25 điểm
Với x = -7
Trường thcs thiệu ngọc Môn : toán - lớp 7
(Thời gian: 90 phút - không kể thời gian giao đề)
Giáo viên ra đề : Lê Văn Chính
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. xy – 3; B. 4xy2 ; C. 10x + y ; D.
Câu 2: Các cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 3xy2z và 5xyz ; B. -3xy2z và x2yz ;
C. 7xy2z và xy2z ; D. 6xyz2 và xy2z
Câu 3: Giá trị của biểu thức -5x2y4 khi x = - 2 ; y = - 1 là:
A. – 20 ; B. 20 ; C. 80 ; D. -80.
Câu 4: Trong các đa thức sau, đa thức nào bậc 0 đối với biến x?
A. x + 5y ; B. 15x ; C. y + 5 ; D. x5y + 2;
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
và x + y – 2z = 10.
Câu 2: (2 điểm):
Cho hai đa thức:
M = x2y - 2xy2 + x2y + 2xy + 3xy2
N = 2x2y + 3xy + xy2 - 4xy2 - xy
Thu gọn đa thức M, N
Tính M + N, M - N
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE (E ( AC). Kẻ EH vông góc với BC (H ( BC). Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và HE. Chứng minh rằng:
(ABE = (HBE.
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
EK = EC.
Câu 4. (1,5 điểm):
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: (x- 1)(x+7)
b)Với giá trị nào của biến thì mỗi biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó
A= (x - 2)2 + (y - 2)2 + 5
đáp án – biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 2 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II: Tự luận: 8 điểm
Câu 1: 2 điểm
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x = 2.(- 2) = - 4; y = 3.(- 2) = - 6; z = 5.(- 2) = 10.
1 điểm
1 điểm
Câu 2:
M = 0,25 điểm
N 0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 3: 3 điểm
Vẽ hình, GT – KL đúng
0,25 điểm
a) Chứng minh được (ABE = (HBE
0,75 điểm
b) (ABE = (HBE
Suy ra: BA = BH => B ( trung trực của AH
EA = EH => E ( trung trực của AH
Vậy BE là trung trực của AH.
1 điểm
Chứng minh được (AEK = (HEC
=> EK = EC
1 điểm
Câu 4: (1,5 điểm)
a, Với x = 1 ta có: (1- 1)(1+7) = 0 0,25 điểm
Với x = -7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Chính
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)