Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Quốc Huy |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014-2015
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
b)
c) d)
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: (x là ẩn)
Định m để phương trình có hai nghiệm . Tính và theo m
Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:
Bài 3: (1,5 điểm)
Vẽ đồ thị (P) của hàm số
Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các tiếp tuyến tại B, tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M
Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn và xác định tâm K của đường tròn này
Gọi D là giao điểm của MA và đường tròn (O) (D khác A), H là giao điểm của OM và BC. Chứng minh rằng MB2 = MD.MA
Chứng minh rằng tứ giác OADH nội tiếp và
Chứng minh rằng:
BÀI GIẢI
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
(1)
Giải:
Do nên phương trình (1) vô nghiệm
Vậy phương trình (1) vô nghiệm
(2)
Giải:
Ta có nên phương trình (2) có hai nghiệm:
Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là
(3)
Giải:
Đặt
Phương trình (3) trở thành: (*)
Do ∆’> 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
(nhận); loại)
Với thì
Vậy phương trình (3) có tập nghiệm là
(4)
Giải:
Vậy hệ phương trình (4) có nghiệm là
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: (x là ẩn)
Định m để phương trình có hai nghiệm . Tính và theo m
Giải:
Ta có
Để phương trình có hai nghiệm x1, x2
Vậy phương trình có nghiệm x1, x2 khi
Với phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:
Giải:
Ta có
Thay x2 = 3 vào S và P ta được:
(thỏa)
Vậy là giá trị cần tìm
Bài 3: (1,5 điểm)
Vẽ đồ thị (P) của hàm số
Giải:
Bảng giá trị
x
0
2
4
0
Vẽ đồ thị
/
Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng
Giải:
Ta có hay
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
Ta có
Do nên phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt:
Với , ta có
Với , ta có
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các tiếp tuyến tại B, tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M
Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn và xác định tâm K của đường tròn này
Giải:
/
Ta có (tính chất tiếp tuyến)
B thuộc đường tròn đường kính MO (1)
Ta có (tính chất tiếp tuyến)
C thuộc đường tròn đường kính MO (2)
Từ (1) và (2) 4 điểm O, B, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính MO
Vậy tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn đường kính MO và tâm K là trung điểm của MO
Gọi D là giao điểm của MA và đường tròn (O) (D khác A), H là giao điểm của OM và BC. Chứng minh rằng MB2 = MD.MA
Giải:
/
Xét ∆MBD và ∆MAB có:
: chung
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
b)
c) d)
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: (x là ẩn)
Định m để phương trình có hai nghiệm . Tính và theo m
Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:
Bài 3: (1,5 điểm)
Vẽ đồ thị (P) của hàm số
Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các tiếp tuyến tại B, tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M
Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn và xác định tâm K của đường tròn này
Gọi D là giao điểm của MA và đường tròn (O) (D khác A), H là giao điểm của OM và BC. Chứng minh rằng MB2 = MD.MA
Chứng minh rằng tứ giác OADH nội tiếp và
Chứng minh rằng:
BÀI GIẢI
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
(1)
Giải:
Do nên phương trình (1) vô nghiệm
Vậy phương trình (1) vô nghiệm
(2)
Giải:
Ta có nên phương trình (2) có hai nghiệm:
Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là
(3)
Giải:
Đặt
Phương trình (3) trở thành: (*)
Do ∆’> 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
(nhận); loại)
Với thì
Vậy phương trình (3) có tập nghiệm là
(4)
Giải:
Vậy hệ phương trình (4) có nghiệm là
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: (x là ẩn)
Định m để phương trình có hai nghiệm . Tính và theo m
Giải:
Ta có
Để phương trình có hai nghiệm x1, x2
Vậy phương trình có nghiệm x1, x2 khi
Với phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:
Giải:
Ta có
Thay x2 = 3 vào S và P ta được:
(thỏa)
Vậy là giá trị cần tìm
Bài 3: (1,5 điểm)
Vẽ đồ thị (P) của hàm số
Giải:
Bảng giá trị
x
0
2
4
0
Vẽ đồ thị
/
Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng
Giải:
Ta có hay
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
Ta có
Do nên phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt:
Với , ta có
Với , ta có
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các tiếp tuyến tại B, tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M
Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn và xác định tâm K của đường tròn này
Giải:
/
Ta có (tính chất tiếp tuyến)
B thuộc đường tròn đường kính MO (1)
Ta có (tính chất tiếp tuyến)
C thuộc đường tròn đường kính MO (2)
Từ (1) và (2) 4 điểm O, B, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính MO
Vậy tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn đường kính MO và tâm K là trung điểm của MO
Gọi D là giao điểm của MA và đường tròn (O) (D khác A), H là giao điểm của OM và BC. Chứng minh rằng MB2 = MD.MA
Giải:
/
Xét ∆MBD và ∆MAB có:
: chung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Quốc Huy
Dung lượng: 205,89KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)