ĐỀ THI HỌC KÌ TOÁN 9
Chia sẻ bởi Mai Thi Dung |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ TOÁN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 05/12/2016
Ngày dạy: 29/12/2016
TIẾT ……. ĐỀ THI HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì 1
2. Kỹ năng: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn bậc hai
Biết tính căn bậc đơn giản
Vận dụng được các phép tính trục căn thức ở mẫu.
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,75
7,5%
1
0,5
5%
1
0,75
7,5%
4
2,5
25%
2.
Hàm số bậc nhất và đồ thị, hệ hai phương trình.
Biết được điều kiện của hàm số bậc nhất. Tính nghiệm của hệ hai phương trình
Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b ( a0).
Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
4
2,5
25%
3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Sử dụng được hệ thức lượng trong tam giác vuông
Vận dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2,0
20%
4. Đường tròn
Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn.
Tính được độ dài đoạn thẳng.
Vẽ hình. Vận dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
5
3,0
30%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
1
0,75
7,5%
1
1
10%
2
1
10%
5
4,25
42,5%
15
10
100%
Trường THCS .................................... ĐỀ THI HỌC KÌ I
Lớp: 9..... Thời gian: 90’
Họ và tên: .................................. Ngày .... tháng ..... năm 2016
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: có nghĩa khi:
A. x - 5; B. x > -5 ; C. x 5 ; D. x <5.
Câu 2. Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc
A. 2 B . 5 C. – 5 D.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua điểm:
A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C. ( 1; -1 ) D. ( 1; 3 )
Câu 4: Cho =27o và =42o ta có:
A. sin < sin B. cos < cos C. cot < cot D. tan < tan
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (2; -3) B. (1; 0) C. (-4; 4) D. (1; 1)
Câu 6: có Â = 900, AC = BC , thì sin B bằng:
A. 2 B. C . -2 D. -
Câu 7: Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 3cm) có vị trí tương đối như thế nào biết: OO’ = 9cm
A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau C. Nằm trong D. Không giao nhau
Câu 8: Rút gọn biểu thức: (a không âm) là:
A. 5a2 B. 6a2 C. 7a2 D.
Ngày dạy: 29/12/2016
TIẾT ……. ĐỀ THI HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì 1
2. Kỹ năng: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn bậc hai
Biết tính căn bậc đơn giản
Vận dụng được các phép tính trục căn thức ở mẫu.
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,75
7,5%
1
0,5
5%
1
0,75
7,5%
4
2,5
25%
2.
Hàm số bậc nhất và đồ thị, hệ hai phương trình.
Biết được điều kiện của hàm số bậc nhất. Tính nghiệm của hệ hai phương trình
Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b ( a0).
Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
4
2,5
25%
3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Sử dụng được hệ thức lượng trong tam giác vuông
Vận dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2,0
20%
4. Đường tròn
Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn.
Tính được độ dài đoạn thẳng.
Vẽ hình. Vận dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
5
3,0
30%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
1
0,75
7,5%
1
1
10%
2
1
10%
5
4,25
42,5%
15
10
100%
Trường THCS .................................... ĐỀ THI HỌC KÌ I
Lớp: 9..... Thời gian: 90’
Họ và tên: .................................. Ngày .... tháng ..... năm 2016
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: có nghĩa khi:
A. x - 5; B. x > -5 ; C. x 5 ; D. x <5.
Câu 2. Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc
A. 2 B . 5 C. – 5 D.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua điểm:
A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C. ( 1; -1 ) D. ( 1; 3 )
Câu 4: Cho =27o và =42o ta có:
A. sin < sin B. cos < cos C. cot < cot D. tan < tan
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (2; -3) B. (1; 0) C. (-4; 4) D. (1; 1)
Câu 6: có Â = 900, AC = BC , thì sin B bằng:
A. 2 B. C . -2 D. -
Câu 7: Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 3cm) có vị trí tương đối như thế nào biết: OO’ = 9cm
A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau C. Nằm trong D. Không giao nhau
Câu 8: Rút gọn biểu thức: (a không âm) là:
A. 5a2 B. 6a2 C. 7a2 D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Dung
Dung lượng: 1,39MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)