đề thi học kì II toán 9

Chia sẻ bởi Lê Văn Toản | Ngày 13/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì II toán 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn : Toán Khối lớp 8
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
Phần trắc nghiệm : (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Phương trình x2 = -5 có nghiệm là :
A. x = 5 B. x = -5 C. x = D.
Câu 2 : Phương trình có điều kiện xác định là :
A. x 1 B . x 1 C. x 0 D.x 1
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 0 là :
A. S B.S C. S= D.S
Câu 4 : Hình vẽ nào sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x > -1
A. ///////////////( + B. /////////////////[ +
C. )//////+////// D. ]/////+/////
Câu 5 : Cho ta có tỉ số đồng dạng là :
A. B. C D
Câu 6 . Cho có MN// BC ( ( Hình 1)
BC = ?
A. BC = 9 cm B. BC = 9,6cm
C. BC = 10 cm D. BC = 10,6 cm

Câu 7 : Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8 : Hình lập phương có cạnh 4cm có thể tích là :
A. 16 cm3 B. 46 cm3 C. 64 cm3 D. 84 cm3 .
Phần Tự luận : (8đ )
Bài 1 : (2,5đ) . Giải phương trình sau :
a) ( 2x + 3 ) . ( x – 5 ) = 0 b)
Bài 2 : (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
2(x – 3 ) – ( x – 1 ) 3x + 5
Bài 3 : (1,5đ) Tìm một số tự nhiên biết rằng số thứ nhất gấp ba lần số thứ hai và tổng của chúng bằng 180 .
Bài 4 : (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm , BC = 9 cm . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến đường chéo BD ( H BD ) .
a) Chứng minh rằng : .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AH , BH .
c) Tính tỉ số diện tích và .
Hết

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn : Toán Khối lớp 9
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
( Phần trắc nghiệm làm trực tiếp trên đề thi , phần tự luận làm trên giấy kiểm tra )
Phần trắc nghiệm : (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Nghiệm của hệ phương trình là :
A. (0;0) B. ( 0 ; C. ( D. 0)
Câu 2 : Cho hàm số y = - x2 . Điểm thuộc đồ thị của hàm số là :
A. (-2;2) B. ( 2 ;2) C. (-2;-2) D. (1; 3)
Câu 3 : Phương trình nào có nghiệm kép trong các phương trình sau :
A. -4x2 – 4x + 1 = 0 B. 4x2 + 4x – 1 = 0
C. 4x2 – 4x + 1 = 0 D. 4x2 – 4x – 1 = 0
Câu 4 : Phương trình 5x2 + 7x + 2 = 0 .
A. Có hai nghiệm là x1 = -1 ; x2 = B. Chỉ có một nghiệm là 1
C. Có hai nghiệm là x1 = 1 ; x2 = D. Có hai nghiệm là x1 =-1 ; x2 =
Câu 5 : Phương trình 3x2 + 5x – 3 = 0 có :
A. x1 + x2 = ; x1.x2 = 1 B. x1 + x2 = ; x1.x2 = -1
C. x1 + x2 = ; x1.x2 = - 1 D. x1 + x2 = ; x1.x2 = 1
Câu 6 : Cho (O ; 3 cm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Toản
Dung lượng: 114,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)