ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8
Chia sẻ bởi Lai Van Dong |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Tiến ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008 – 2009
Họ và tên: ………………………………. Môn: Toán 8
Lớp: 8 ……… Thời gian: 90 phút
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
---------------------------------------------------
I. Lý thuyết.(3 điểm):
* Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Câu 1: a, Phát biểu quy tắc biến đổi phương trình?
b, Giải phương trình sau:
1) 2)
Câu 2: a, Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác?
b, Cho hình vẽ bên. Tìm độ dài của đoạn thẳng BD?
Đề 2:
Câu 1: a, Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số khác không?
b, Cho a < b. so sánh:
1) a + 5 và b + 5 2) – 3a và -3b
Câu 2: a, Viết công thức tính thể tích của hình lập phương? Biết hình lập phương có độ dài một cạnh là a.
b, Tính thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Biết độ dài cạnh AB bằng 6cm.
II. Bài tập bắt buộc.(7 điểm)
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a, b,
Bài 2. Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lúc 7 giờ sáng một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 4. Cho tam giác ABC(= 900) có độ dài các cạnh AB = 12cm; BC = 20cm. Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB và cắt AD tại M. Chứng minh rằng:
a,
b, AD.MB = MC. AC
c, Tính diện tích tứ giác ABMC.
-------------------- HẾT -------------------
MA TRẬN ĐỀ 1
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
trình
1
0,75
1
0,75
2
2
4
3
đẳng thức, phương trình bậc nhất 1 ẩn
1
0,5
1
0,5
bài toán bằng cách lập phương trình
1
1,5
1
1,5
Tính dường phân giác của tam giác
1
0,75
1
0,75
2
1,5
Tam giác đồng dạng
2
2
2
2
Diện tích đa giác
1
1
1
1
Tổng
2
1,5
2
1,5
7
7
11
10
MA TRẬN ĐỀ 2
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
trình
2
2
2
2
đẳng thức, phương trình bậc nhất 1 ẩn
1
0,75
1
0,75
1
0,5
3
2
bài toán bằng cách lập phương trình
1
1,5
1
1,5
Tính
Họ và tên: ………………………………. Môn: Toán 8
Lớp: 8 ……… Thời gian: 90 phút
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
---------------------------------------------------
I. Lý thuyết.(3 điểm):
* Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Câu 1: a, Phát biểu quy tắc biến đổi phương trình?
b, Giải phương trình sau:
1) 2)
Câu 2: a, Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác?
b, Cho hình vẽ bên. Tìm độ dài của đoạn thẳng BD?
Đề 2:
Câu 1: a, Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số khác không?
b, Cho a < b. so sánh:
1) a + 5 và b + 5 2) – 3a và -3b
Câu 2: a, Viết công thức tính thể tích của hình lập phương? Biết hình lập phương có độ dài một cạnh là a.
b, Tính thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Biết độ dài cạnh AB bằng 6cm.
II. Bài tập bắt buộc.(7 điểm)
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a, b,
Bài 2. Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lúc 7 giờ sáng một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 4. Cho tam giác ABC(= 900) có độ dài các cạnh AB = 12cm; BC = 20cm. Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB và cắt AD tại M. Chứng minh rằng:
a,
b, AD.MB = MC. AC
c, Tính diện tích tứ giác ABMC.
-------------------- HẾT -------------------
MA TRẬN ĐỀ 1
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
trình
1
0,75
1
0,75
2
2
4
3
đẳng thức, phương trình bậc nhất 1 ẩn
1
0,5
1
0,5
bài toán bằng cách lập phương trình
1
1,5
1
1,5
Tính dường phân giác của tam giác
1
0,75
1
0,75
2
1,5
Tam giác đồng dạng
2
2
2
2
Diện tích đa giác
1
1
1
1
Tổng
2
1,5
2
1,5
7
7
11
10
MA TRẬN ĐỀ 2
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
trình
2
2
2
2
đẳng thức, phương trình bậc nhất 1 ẩn
1
0,75
1
0,75
1
0,5
3
2
bài toán bằng cách lập phương trình
1
1,5
1
1,5
Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Van Dong
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)