Đề thi học kì I-Toán 9-Cơ bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Ninh |
Ngày 13/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì I-Toán 9-Cơ bản thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì I-môn Toán-lớp 9
Năm học:2013-2014 Thời gian làm bài :120 phút
Câu 1:(0,5Đ)Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Câu 2:(0,5Đ)Rút gọn các căn thức sau:
a/Abvới x=3
Câu 3:(0,5Đ)Rút gọn các biểu thức sau:
a/ với b/ với a<0,b<0
Câu 4:(0,5Đ)So sánh các căn thức:
avới bvới
Câu 5:(0,75Đ)Gỉai các phương trình sau:
ab
Câu 6:(1,25Đ)Rút gọn các căn thức sau:
ab
cd
Câu 7:(1Đ)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d1 )
a/Tìm tọa độ điểm M biết M nằm trên đường thẳng (d1) và có tung độ là 6
b/Cho đường thẳng (d2) .Vẽ 2 đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ c/Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép toán
d/Lập phương trình đường thẳng (d3) biết (d3)//(d2) và (d3) đi qua điểm M
Câu 8:(0,75Đ)Cho vuông tại A có AB=15cm ,BC=25cm
a/Tính các tỉ số cosB ,tanB b/Gỉai
c/Kẻ đường cao AK của (K thuộc BC).Tính BK,CK,AK,AC
Câu 9:(0,5Đ)Chứng minh=
Câu 10:(0,75Đ)Cho biểu thức AVới x>0 ,x#1
a/Rút gọn biểu thức A b/Tìm các giá trị của x để A có giá trị nguyên
Câu 11:(0,5Đ)Cho 2 đường tròn (O;R) và (I;r) cắt nhau tại A và B .Biết r=13cm,AB=24cm,
OI=21cm.Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
Câu 12:(2,5Đ)Từ 1 điểm A ngoài (O;R) ,Kẻ tiếp tuyến AB đến (O) với B là tiếp điểm .Kẻ dây cung BC của đường tròn (O) vuông góc với OA tại H
1/Chứng minh:AC là tiếp tuyến của (O) và BH2=OH.AH
2/Kẻ đường kính CD của (O).Chứng minh:BD//OA và BD.BA=BO.BC
3/AD cắt BC tại N và cắt (O) tại M .Chứng minh:MN.AD=CH.CN
4/Đường thẳng qua O song song với BC cắt MC tại E ,BC cắt AE tại I .Đặt BM=a.MC
Trên đoạn thẳng MC lấy điểm K sao cho .AK cắt(O) tại T (AT>AK).Chứng minh:C là trung điểm của IH và IT là tiếp tuyến của (O)
Năm học:2013-2014 Thời gian làm bài :120 phút
Câu 1:(0,5Đ)Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Câu 2:(0,5Đ)Rút gọn các căn thức sau:
a/Abvới x=3
Câu 3:(0,5Đ)Rút gọn các biểu thức sau:
a/ với b/ với a<0,b<0
Câu 4:(0,5Đ)So sánh các căn thức:
avới bvới
Câu 5:(0,75Đ)Gỉai các phương trình sau:
ab
Câu 6:(1,25Đ)Rút gọn các căn thức sau:
ab
cd
Câu 7:(1Đ)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d1 )
a/Tìm tọa độ điểm M biết M nằm trên đường thẳng (d1) và có tung độ là 6
b/Cho đường thẳng (d2) .Vẽ 2 đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ c/Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép toán
d/Lập phương trình đường thẳng (d3) biết (d3)//(d2) và (d3) đi qua điểm M
Câu 8:(0,75Đ)Cho vuông tại A có AB=15cm ,BC=25cm
a/Tính các tỉ số cosB ,tanB b/Gỉai
c/Kẻ đường cao AK của (K thuộc BC).Tính BK,CK,AK,AC
Câu 9:(0,5Đ)Chứng minh=
Câu 10:(0,75Đ)Cho biểu thức AVới x>0 ,x#1
a/Rút gọn biểu thức A b/Tìm các giá trị của x để A có giá trị nguyên
Câu 11:(0,5Đ)Cho 2 đường tròn (O;R) và (I;r) cắt nhau tại A và B .Biết r=13cm,AB=24cm,
OI=21cm.Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
Câu 12:(2,5Đ)Từ 1 điểm A ngoài (O;R) ,Kẻ tiếp tuyến AB đến (O) với B là tiếp điểm .Kẻ dây cung BC của đường tròn (O) vuông góc với OA tại H
1/Chứng minh:AC là tiếp tuyến của (O) và BH2=OH.AH
2/Kẻ đường kính CD của (O).Chứng minh:BD//OA và BD.BA=BO.BC
3/AD cắt BC tại N và cắt (O) tại M .Chứng minh:MN.AD=CH.CN
4/Đường thẳng qua O song song với BC cắt MC tại E ,BC cắt AE tại I .Đặt BM=a.MC
Trên đoạn thẳng MC lấy điểm K sao cho .AK cắt(O) tại T (AT>AK).Chứng minh:C là trung điểm của IH và IT là tiếp tuyến của (O)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Ninh
Dung lượng: 392,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)