DE Thi hoc ki I mon Toan 9 2008 - 2009
Chia sẻ bởi Đinh Thành Nam |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: DE Thi hoc ki I mon Toan 9 2008 - 2009 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
để thi học kì I năm học 2008 - 2009
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1, Căn thức
2 ( 1 )
1 ( 0, 5)
3
2,5
2, Hàm số bậc nhất
1 (0, 25)
1 ( 0, 5)
1 ( 2 )
1 ( 0, 5)
4
3,25
3, Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
1 (1)
1 ( 0, 5)
2
1,5
4, Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1 ( 0,25)
1
0,25
5, Đường tròn
2 ( 0, 5)
1 ( 2 )
3
2,5
Tổng
7 3
3 3
3 4
14
10
Đề bài
Điểm
Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp
Khẳng định
Đ
S
a, Số m dương có căn bậc hai số học là
b, Số n âm có căn bậc hai âm là
* Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Số 144 có căn bậc hai số học là 12
B. Số 144 có căn bậc hai số học là 12 và - 12
C. Số 144 là số dương nên chỉ có một căn bậc hai là 12
D. – 12 là một căn bậc hai của 144
Câu 3: Biểu thức xác định với giá trị
A. B. C. D.
Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau không phải là hàm số bậc nhất
A. B.
C. D.
Câu 5: Nếu đường thẳng đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) thì hệ số góc của nó bằng
A. – 1 B. – 2 C. 1 D. 2
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 và d2 . Với
( d1 ) :
( d2 ) :
Hai đường thẳng này trùng nhau
Với k = 1 và m = 3
Với k = - 1 và m = 3
Với k = - 2 và m = 3
Với k = 2 và m = 3
Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình là
( x ; y ) = ( 5 ; 3 )
( x ; y ) = ( 4 ; 3 )
( x ; y ) = ( 3 ; 3 )
( x ; y ) = ( 2 ; 3 )
Câu 8: Cho hình vẽ. Biểu thức nào sau đây không đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Đường tròn là hình
Không có tâm đối xứng
Có 1 tâm đối xứng
Có 2 tâm đối xứng
Có vô số tâm đối xứng
Câu 10: Vị trí tương đối của hai đường tròn ( M ; 3 )
và ( M ; 4 ) là
Tiếp xúc nhau
Cắt nhau
Đựng nhau
Ngoài nhau
II/ Tự luận:
Câu 11:
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
Câu 12: Cho biểu thức
Rút gọn Q với a > 0 và
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1, Căn thức
2 ( 1 )
1 ( 0, 5)
3
2,5
2, Hàm số bậc nhất
1 (0, 25)
1 ( 0, 5)
1 ( 2 )
1 ( 0, 5)
4
3,25
3, Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
1 (1)
1 ( 0, 5)
2
1,5
4, Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1 ( 0,25)
1
0,25
5, Đường tròn
2 ( 0, 5)
1 ( 2 )
3
2,5
Tổng
7 3
3 3
3 4
14
10
Đề bài
Điểm
Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp
Khẳng định
Đ
S
a, Số m dương có căn bậc hai số học là
b, Số n âm có căn bậc hai âm là
* Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Số 144 có căn bậc hai số học là 12
B. Số 144 có căn bậc hai số học là 12 và - 12
C. Số 144 là số dương nên chỉ có một căn bậc hai là 12
D. – 12 là một căn bậc hai của 144
Câu 3: Biểu thức xác định với giá trị
A. B. C. D.
Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau không phải là hàm số bậc nhất
A. B.
C. D.
Câu 5: Nếu đường thẳng đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) thì hệ số góc của nó bằng
A. – 1 B. – 2 C. 1 D. 2
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 và d2 . Với
( d1 ) :
( d2 ) :
Hai đường thẳng này trùng nhau
Với k = 1 và m = 3
Với k = - 1 và m = 3
Với k = - 2 và m = 3
Với k = 2 và m = 3
Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình là
( x ; y ) = ( 5 ; 3 )
( x ; y ) = ( 4 ; 3 )
( x ; y ) = ( 3 ; 3 )
( x ; y ) = ( 2 ; 3 )
Câu 8: Cho hình vẽ. Biểu thức nào sau đây không đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Đường tròn là hình
Không có tâm đối xứng
Có 1 tâm đối xứng
Có 2 tâm đối xứng
Có vô số tâm đối xứng
Câu 10: Vị trí tương đối của hai đường tròn ( M ; 3 )
và ( M ; 4 ) là
Tiếp xúc nhau
Cắt nhau
Đựng nhau
Ngoài nhau
II/ Tự luận:
Câu 11:
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
Câu 12: Cho biểu thức
Rút gọn Q với a > 0 và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thành Nam
Dung lượng: 247,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)