Đề Thi Học KÌ I

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Toản | Ngày 16/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Học KÌ I thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỊA LÍ 6
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
VD cấp độ cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất
Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
-Biết được độ dài bán kính của Trái Đất
- Biết được cách xác định độ cao địa hình dựa vào đường đồng mức
- Biết được các dạng của tỉ lệ bản đồ




Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế





 30%TSĐ
= 3 điểm
33,3%= 1đ
2 câu
33,3% = 1đ
1/2 câu



33,3%= 1đ
1/2 câu



Các chuyển động trên bề mặt Trái Đất.




-Hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Phân biệt được mùa nóng, lạnh ở Bắc bán cầu







30 %TSĐ
= 3 điểm




100% = 3 đ
2 câu






Cấu tạo của Trái Đất.


- Biết được cấu tạo bên trong của Trái Đất


-Đặc điểm và vai trò của lớp vỏ TĐ.






20%TSĐ = 2điểm

50%= 1đ
1/2 câu

50% = 1đ
1/2 câu





Địa hình bề mặt Trái Đất
- Biết được các dạng địa hình bề mặt Trái Đất.









20%TSĐ = 2 điểm
100% = 2đ
1 câu








TS Đ: 10
Tỉ lệ:100%
3 điểm
30%
2 điểm
20%

4 điểm
40%

1 điểm
10%















































PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2013-2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI . MÔN : ĐỊA LÍ 6 – THỜI GIAN : 45’

Họ và tên :…………………Lớp …..

I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
A. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất:(1điểm)
1.Độ dài của bán kính Trái Đất là :
A. 6370 km B.40076 km C. 360 km D. 1810 km
2.Trên bản đồ địa hình các đường đồng mức càng gần vào nhau thì :
A. Địa hình nơi đó càng thoải. B. Địa hình nơi đó càng bằng phẳng.
C. Địa hình nơi đó càng dốc. D. Địa hình nơi đó càng sâu.
B. Nối cột A và B sao cho phù hợp:(2điểm)
A(Các dạng địa hình)
B(Khái niệm)
Nối

1. Núi.
a. Dạng địa hình nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải, độ cao tương đối không quá 200 m.
1-

2. Đồng bằng.
b. Dạng địa hình tương đối bằng phẳng nhưng có sườn dốc, độ cao tuyệt đối từ 500 m trở lên.
2-

3. Cao nguyên.
c. Dạng địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao tuyệt đối thường dưới 200 m.
3-

4. Đồi.

d. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, thường có độ cao trên 500 m so với mực nước biển.
4-

II. TỰ LUẬN:(7điểm)
1/ Tỉ lệ bản đồ có những dạng nào ? Dựa vào số ghi tỉ lệ sau 1: 100 000 và
1: 400 000 cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế ?(2 điểm)
2/ Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra những hệ quả gì ? (2điểm)
3/ Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp ? Nêu đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái Đất ? (2 điểm)
4/ Vào ngày nào các địa điểm ở vĩ tuyến 66033’Bắc và Nam có một ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ ? (1điểm)

HẾT







ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 6
I/ Trắc nghiệm:(3 điểm)
A.(1điểm)
1A , 2C.
B.(2điểm)
1- d ; 2 - c ; 3 - b ; 4 - a.
II/ Tự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Toản
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)