Đề thi Học Kì 2 lớp 3 môn Toán theo Thông tư số 30
Chia sẻ bởi Lê Hà An |
Ngày 05/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Học Kì 2 lớp 3 môn Toán theo Thông tư số 30 thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
Thứ …….ngày……tháng……năm 2014
TRƯỜNG T.H MINH HƯNG B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
Họ và tên:.............................................. NĂM HỌC: 2013 - 2014
Lớp: 3……. MÔN TOÁN
Thời gian 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ ĐỀ:
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm):Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các bài tập sau:
Bài 1: Số liền sau của 54829 là:
a. 54831 b. 54819 c. 54828 d. 54830
Bài 2: Số lớn nhất trong có 5 chữ số là:
a. 10000 b. 89999 c. 99999 d. 88888
Bài 3: Kết quả của phép cộng 57368 + 38529 là:
a. 85897 b. 85887 c. 95887 d. 95897
Bài 4: Hiệu của 35820 và 7851 là:
a. 27961 b. 27969 c. 43671 d. 27960
Bài 5: Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:
a. 8070 b. 5050 c. 5070 d. 8050
Bài 6: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là:
a. 7091 b. 7901 c. 7090 d. 7190
Bài 7 : Viết các số 30620: 82581 :31856 :16 999 .Theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. : 16 999 ; 30620; 31856 ; 82581.
b. : 31856 ;30620; 82581 ;16 999.
c. : 30620; 16 999 ;31856 ; 82581.
Bài 8: Ba đồng hồ sau đồng hồ nào chỉ 10 giờ 39 phút ?
đồng hồ E
đồng hồ D
đồng hồ A
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
16427 + 8109 = ? 98687 – 7245 = ? 14123 x 4 = ? 70374 :3 = ?
Bài 2: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ bên.
Viết tiếp vào chỗ chấm: A 5cm B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………………………………………………………………………………………………………………………………… 3cm
…………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: D C
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 72459 X : 2 = 43611
..
Bài 4: Bài toán: (2 điểm) Một cửa hàng có 15765 m vải, đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
..
..
..
..
..
..
-------------------------------hết-----------------------------------TRƯỜNG T.H MINH HƯNG B
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm: 4 điểm (Chọn đúng mỗi ý được 0,5điểm, chọn 2-3 ý ở mỗi bài không tính điểm câu đó).
Kết quả đúng là:
Câu :1 .d
Câu :2 . c
Câu :3 .d
Câu :4 .b
Câu :5 .a
Câu :6 .c
Câu :7 . a
Câu :8 . a
Phần II: Tự luận 6 điểm:
Bài 1: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
16427 98687 14123 70374 3
+ – x 4 10
8109 7245 56492 13 23458
24536 91442 17
Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5điểm 24
a) Chu vi hình chữ nhật là: (3 + 5) x 2 = 16 (cm) 0
b) Diện tích hình chữ nhật là: 3 x 5 = 15 (cm2)
Bài 3: (1 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
X x 3 = 72459 X : 2 = 43611
X = 72459 : 3 X = 43611 x 2
X = 24153
TRƯỜNG T.H MINH HƯNG B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
Họ và tên:.............................................. NĂM HỌC: 2013 - 2014
Lớp: 3……. MÔN TOÁN
Thời gian 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ ĐỀ:
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm):Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các bài tập sau:
Bài 1: Số liền sau của 54829 là:
a. 54831 b. 54819 c. 54828 d. 54830
Bài 2: Số lớn nhất trong có 5 chữ số là:
a. 10000 b. 89999 c. 99999 d. 88888
Bài 3: Kết quả của phép cộng 57368 + 38529 là:
a. 85897 b. 85887 c. 95887 d. 95897
Bài 4: Hiệu của 35820 và 7851 là:
a. 27961 b. 27969 c. 43671 d. 27960
Bài 5: Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:
a. 8070 b. 5050 c. 5070 d. 8050
Bài 6: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là:
a. 7091 b. 7901 c. 7090 d. 7190
Bài 7 : Viết các số 30620: 82581 :31856 :16 999 .Theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. : 16 999 ; 30620; 31856 ; 82581.
b. : 31856 ;30620; 82581 ;16 999.
c. : 30620; 16 999 ;31856 ; 82581.
Bài 8: Ba đồng hồ sau đồng hồ nào chỉ 10 giờ 39 phút ?
đồng hồ E
đồng hồ D
đồng hồ A
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
16427 + 8109 = ? 98687 – 7245 = ? 14123 x 4 = ? 70374 :3 = ?
Bài 2: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ bên.
Viết tiếp vào chỗ chấm: A 5cm B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………………………………………………………………………………………………………………………………… 3cm
…………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: D C
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 72459 X : 2 = 43611
..
Bài 4: Bài toán: (2 điểm) Một cửa hàng có 15765 m vải, đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
..
..
..
..
..
..
-------------------------------hết-----------------------------------TRƯỜNG T.H MINH HƯNG B
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm: 4 điểm (Chọn đúng mỗi ý được 0,5điểm, chọn 2-3 ý ở mỗi bài không tính điểm câu đó).
Kết quả đúng là:
Câu :1 .d
Câu :2 . c
Câu :3 .d
Câu :4 .b
Câu :5 .a
Câu :6 .c
Câu :7 . a
Câu :8 . a
Phần II: Tự luận 6 điểm:
Bài 1: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
16427 98687 14123 70374 3
+ – x 4 10
8109 7245 56492 13 23458
24536 91442 17
Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5điểm 24
a) Chu vi hình chữ nhật là: (3 + 5) x 2 = 16 (cm) 0
b) Diện tích hình chữ nhật là: 3 x 5 = 15 (cm2)
Bài 3: (1 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
X x 3 = 72459 X : 2 = 43611
X = 72459 : 3 X = 43611 x 2
X = 24153
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hà An
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)