Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tha | Ngày 13/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


UBND huyện an lão
Trường thcs mỹ đức
 MA TRậN ĐỀ Kiểm tra HKiI toán 8
NĂM HỌC 2017 -2018
(Thời gian làm bài:90 phút)



Người ra đề: Nhóm toán 8


 Cấp độ

Tên
Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TL
TL
TL
TL


1) Phương trình
- Biết biến đổi tương đương để đưa PT đã cho về dạng ax+b=0

- Hiểu cách giải phương trình tích.
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập PT.


- Giải được PT chứa ẩn ở mẫu.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2

20%
1

10%

4
3,5đ
35%

2) Bất phương trình

- Hiểu được các tính chất cơ bản của BĐT để so sánh hai số hoặc c.m bất đẳng thức.

-Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để giải BPT bậc nhất một ẩn.
- Có kĩ năng giải PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
- Vận dụng được tính chất của BĐT về mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
- Vận dụng các bđt cơ bản để tìm được GTNN của 1 biểu thức.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,5đ
5%
3
1,75đ
1,75%
1
0,75đ
7,5%
5
3,0đ
30%

3) –Đ.lí Ta-lét
-Tính chất đường phân giác
-Tam giác đồng dạng
-Biết vẽ hình theo diễn đạt bằng lời
- Hiểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để c.m hai tam giác đồng dạng.

- Vận dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng để suy ra tỉ số các cặp cạnh tương ứng, từ đó c/m các quan hệ hình học hoặc tính độ dài đoạn thẳng.
- Vận dụng t/c chất đường phân giác trong tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác để
c/ m các quan hệ hình học.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
(Hình vẽ)
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
1
0,75đ
7,5%
1
0,75đ
7,5%
3

30%

4)Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều

-Hiểu được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,5đ
5%


1
0,5đ
5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1

10%
5

40%
5
3,5đ
60%
2
1,5đ
15%
13
10đ =100%





































Người ra đề:Nhóm toán 8
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 -2018
MÔN:TOáN 8
(Thời gian làm bài 90 phút)






Bài 1 (2,0đ): Giải các phương trình sau:
2x – 1 = 3x + 2
( 2x + 3) (x- 2 ) = 0

Bài 2 (2đ):
a) Cho a < b. Hãy so sánh 3 - 5a và 3 - 5b
b) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:-2x + 5 > x - 1                    
c) Giải phương trình: 
Bài 3 (1,5đ):
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 40 km/h. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc là 35 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến lúc về đến A là 6 giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường AB ?
Bài 4 (3,5đ):
Câu 1 (3 đ):
Cho ABC vuông tại A, AB =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tha
Dung lượng: 1,17MB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)