Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đoàn Kết |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT(CHƯƠNG III - HÌNH HỌC)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy viết vào bài làm một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho tam giác ABC, MN//BC (MAB; NAC) có AM= 2 (cm), BM=5(cm), BC=14(cm).
Độ dài đoạn thẳng MN là:
A)
B)
C)
D)
Câu 2. Cho (ABC vuông tại A, AB= 6cm, BC=10 cm. Kẻ phân giác BD. Độ dài các đoạn thẳng AD, CD là:
A) AD = 2cm, CD = 6cm B) AD = 5cm, CD = 3cm
C) AD = 3cm, CD = 5cm D) AD = 6cm, CD = 2cm.
Câu 3. Cho (ABC (DEF theo tỉ số đồng dạng và (DEF (MNP theo tỉ số đồng dạng . Vậy (ABC (MNP theo tỉ số đồng dạng là:
A)
B)
C)
D)
Câu 4. Cho (ABC và (DEF có
A) (ABC (DEF B) (ABC (EDF
C) (ABC (DFE D) (ABC (FDE
Câu 5: Cho (ABC (MNP. Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có:
A) AC=8 cm , NP =16 cm B) AC= 14 cm, NP= 8 cm
C) AC= 8 cm, NP= 14 cm D) AC= 14 cm, NP =16 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là 3 và . Diện tích của tam giác ABC là:
A)
B)
C)
D)
B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 7: Cho hình vẽ. Biết ; AH là đường cao của tam giác ABC. Tính: AB, BH, BC.
Câu 8: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm, đường cao AH. Đường phân giác BD cắt AH tại I (D AC).
a) Chứng minh rằng: AB2=BH.BC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, AD và DC
c) Chứng minh: ΔABD ΔHBI. Từ đó suy ra AB.BI = BD.BH.
d) Gọi K là trung điểm của ID. Tính diện tích ΔAKD.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy viết vào bài làm một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho tam giác ABC, MN//BC (MAB; NAC) có AM= 2 (cm), BM=5(cm), BC=14(cm).
Độ dài đoạn thẳng MN là:
A)
B)
C)
D)
Câu 2. Cho (ABC vuông tại A, AB= 6cm, BC=10 cm. Kẻ phân giác BD. Độ dài các đoạn thẳng AD, CD là:
A) AD = 2cm, CD = 6cm B) AD = 5cm, CD = 3cm
C) AD = 3cm, CD = 5cm D) AD = 6cm, CD = 2cm.
Câu 3. Cho (ABC (DEF theo tỉ số đồng dạng và (DEF (MNP theo tỉ số đồng dạng . Vậy (ABC (MNP theo tỉ số đồng dạng là:
A)
B)
C)
D)
Câu 4. Cho (ABC và (DEF có
A) (ABC (DEF B) (ABC (EDF
C) (ABC (DFE D) (ABC (FDE
Câu 5: Cho (ABC (MNP. Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có:
A) AC=8 cm , NP =16 cm B) AC= 14 cm, NP= 8 cm
C) AC= 8 cm, NP= 14 cm D) AC= 14 cm, NP =16 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là 3 và . Diện tích của tam giác ABC là:
A)
B)
C)
D)
B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 7: Cho hình vẽ. Biết ; AH là đường cao của tam giác ABC. Tính: AB, BH, BC.
Câu 8: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm, đường cao AH. Đường phân giác BD cắt AH tại I (D AC).
a) Chứng minh rằng: AB2=BH.BC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, AD và DC
c) Chứng minh: ΔABD ΔHBI. Từ đó suy ra AB.BI = BD.BH.
d) Gọi K là trung điểm của ID. Tính diện tích ΔAKD.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đoàn Kết
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)