ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuất | Ngày 13/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9 – Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi gồm 12 câu TN và 4 câu TL, chia làm2 trang)

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm).Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Biểu thức có nghĩa khi:
 B.  C. D. 
Câu 2: Biết , thì x bằng:
( 9 B. -9 C. 9 D. 81
Câu 3: Gía trị của tích bằng:
A. 22 B. 18 C. 22 + 4 D. 8
Câu 4: Hàm số y = (m + 3)x – 2016 (m là tham số) là hàm số đồng biến khi:
m > -3 B. m ≤ -3 C. m 3 D. m ( R
Câu 5: Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua điểm:
A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C. ( 1; 3 ) D. ( 1; -1 )
Câu 6: Đường thẳng song với đường thẳng y = 2016x + 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 là:
y = 2016x - 3 B. y = 2016x -1 C. y = 2016x + 3 D. y = 2016x
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm; HC = 25cm. Độ dài đoạn AH bằng?
4cm B. 10cm C. 14,5cm D. 6,25cm
Câu 8: Với ( là góc nhọn và  thì sin( bằng:
A.  B.  C.  D. 
Câu 9:Cho =27o và =42o ta có:
A. sin< sinB. cos< cosC. cot< cotD. tan< tan
Câu 10: Cho đường tròn (O; 1cm) và dây AB = 1cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng:
A. B.  C.  D. 
Câu 11: Cho đường tròn (O; 6cm), M là điểm cách O một khoảng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:
4cm; B. 8cm C. 2 cm D. 18cm
Câu 12: Hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 3cm) có OO’ = 8cm .Vị trí tương đối của hai đường tròn trên là:
A. Tiếp xúc nhauB. Cắt nhau C. Nằm trong D. Không giao nhau
B. Tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm):
a) Cho  và . Tính A.B
b) Tìm x biết 
c) Chứng tỏ giá trị của biểu thức  không phụ thuộc vào x.
Câu 2 (1,5 điểm):
a) Cho hàm số y = 3x + 4(d) vẽ đồ thị hàm số trên và xác định góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox.
b) Tìm giá trị của m biết đường thẳng y = 2x – 3 và đường thẳng y = (m- 1)x + m- 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 3 (3,0 điểm):
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. từ A và B kẻ các tiếp tuyến Ax và By với đường tròn (Ax, By cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Trên tia Ax lấy điểm C, qua C kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (D là tiếp điểm) cắt tia By tại E. Gọi H là giao điểm của OC và AD.
a) Chứng minh rằng H là trung điểm của AD.
b) Tính số đo góc COE, từ đó suy ra AC.BE = R2.
c) Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CE.
d) Xác định vị trí của điểm C trên tia Ax để tứ giác ABEC có chu vi nhỏ nhất.
Câu 4 (0,5 điểm): Giải phương trình sau:
x2+  = +3x
-----------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào liên quan.
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuất
Dung lượng: 70,94KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)