Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 26/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GÒ DẦU
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC NĂM HỌC: 2012-2013
Ngày kiểm tra: 11 tháng 12 năm 2012
Môn kiểm tra : TOÁN Lớp 9 Hệ: THCS
Thời gian : 90 phút ( không tính thời gian giao đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------
(Học sinh không phải chép đề vào giấy thi)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ LÝ THUYẾT: (2,0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
Phát biểu quy tắc khai phương một tích?
Áp dụng tính:
Câu 2: (1.0 điểm)
Chứng minh định lí: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy”.
I/ BÀI TOÁN: (8,0 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm)
Thực hiện phép tính:
Bài 2: (2.0 điểm)
Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện của x để A xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm x để A = – 1 .
Bài 3: (2.0 điểm)
a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua M(2; 3) và song song với đường thẳng .
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
c) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ)
Bài 4: (3.0 điểm)
Cho (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB sao cho góc AMB = 900 . Từ điểm C trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến (O) cắt MA, MB lần lượt ở P và Q Biết R = 10cm
a/ CMR Tứ giác AMBO là hình vuông
b/ Tính chu vi tam giác MPQ
c/ Tính góc POQ
-----------------------------------------Hết-----------------------------------------
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD:...................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 9
I/ LÝ THUYẾT: (2,0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
Giải: -Quy tắc (SGK trang 13) (0.5 đ)
-Áp dụng:
(0.5 đ)
Câu 2: (1.0 điểm)
Giải: Chứng minh định lí: (SGK trang 103) (1 đ)
I/ BÀI TOÁN: (8,0 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm)
Giải:
(0.5 đ)
Bài 2: (2.0 điểm)
Giải: a/ Biểu thức A xác định khi x > 0 và x ( 9 (0.25 đ)
c/ Tìm x để A = – 1 :
Bài 3: (2.0 điểm)
Giải: a) Xác định: a = ; b = 2.
Hàm số đó là
b) Vẽ đồ thị
-Xác định 2 giao điểm A(– 4 ; 0) và B(0 ; 2)
-Đồ thị
c) Tam giác OAB vuông (với O là gốc tọa độ)
Diện tích (OAB là 4 (đvdt)
Bài 4: (3.0 điểm)
Giải: vẽ hình + gt+ kl (0.5đ)
a, Tứ giác AMBO là hình chữ nhật vì có :
Hình chữ nhật AMBO lại có OA = OB =R nên AMBO là hình vuông (0,5đ)
b, Theo tính chất hai tiếp tuyến của hai đường tròn cắt nhau, ta có :
PA = PC, QB = QC
Chu vi tam giác MPQ bằng :
MP + PQ + QM = (MP + PC) + (CQ + QM)
= (MP + PA) + (QB + QM)
= MA + MB
= 2OA = 20cm (1đ)
c, OP, OQ lần lượt là tia phân giác của góc AOC, COB nên :
Do đó : (1đ)
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC NĂM HỌC: 2012-2013
Ngày kiểm tra: 11 tháng 12 năm 2012
Môn kiểm tra : TOÁN Lớp 9 Hệ: THCS
Thời gian : 90 phút ( không tính thời gian giao đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------
(Học sinh không phải chép đề vào giấy thi)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ LÝ THUYẾT: (2,0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
Phát biểu quy tắc khai phương một tích?
Áp dụng tính:
Câu 2: (1.0 điểm)
Chứng minh định lí: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy”.
I/ BÀI TOÁN: (8,0 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm)
Thực hiện phép tính:
Bài 2: (2.0 điểm)
Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện của x để A xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm x để A = – 1 .
Bài 3: (2.0 điểm)
a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua M(2; 3) và song song với đường thẳng .
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
c) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ)
Bài 4: (3.0 điểm)
Cho (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB sao cho góc AMB = 900 . Từ điểm C trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến (O) cắt MA, MB lần lượt ở P và Q Biết R = 10cm
a/ CMR Tứ giác AMBO là hình vuông
b/ Tính chu vi tam giác MPQ
c/ Tính góc POQ
-----------------------------------------Hết-----------------------------------------
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD:...................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 9
I/ LÝ THUYẾT: (2,0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
Giải: -Quy tắc (SGK trang 13) (0.5 đ)
-Áp dụng:
(0.5 đ)
Câu 2: (1.0 điểm)
Giải: Chứng minh định lí: (SGK trang 103) (1 đ)
I/ BÀI TOÁN: (8,0 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm)
Giải:
(0.5 đ)
Bài 2: (2.0 điểm)
Giải: a/ Biểu thức A xác định khi x > 0 và x ( 9 (0.25 đ)
c/ Tìm x để A = – 1 :
Bài 3: (2.0 điểm)
Giải: a) Xác định: a = ; b = 2.
Hàm số đó là
b) Vẽ đồ thị
-Xác định 2 giao điểm A(– 4 ; 0) và B(0 ; 2)
-Đồ thị
c) Tam giác OAB vuông (với O là gốc tọa độ)
Diện tích (OAB là 4 (đvdt)
Bài 4: (3.0 điểm)
Giải: vẽ hình + gt+ kl (0.5đ)
a, Tứ giác AMBO là hình chữ nhật vì có :
Hình chữ nhật AMBO lại có OA = OB =R nên AMBO là hình vuông (0,5đ)
b, Theo tính chất hai tiếp tuyến của hai đường tròn cắt nhau, ta có :
PA = PC, QB = QC
Chu vi tam giác MPQ bằng :
MP + PQ + QM = (MP + PC) + (CQ + QM)
= (MP + PA) + (QB + QM)
= MA + MB
= 2OA = 20cm (1đ)
c, OP, OQ lần lượt là tia phân giác của góc AOC, COB nên :
Do đó : (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)