Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Tình |
Ngày 26/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 192
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1: Nếu tam giác vuông tại thì bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 3: Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất của cây đó dài và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng . Chiều cao của cây đó bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số (với là tham số ) đồng biến trên khi
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu cho không âm và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Tất cả các căn bậc hai của 100 là
A. B. C. và D.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai đường tròn và với Gọi là khoảng cách giữa hai tâm của và Hai đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài khi
A. B. C. D.
Câu 10: Nếu một tam giác vuông có các cạnh góc vuông có độ dài là và thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Cho đường tròn . Lấy một điểm sao cho kẻ dây vuông góc với tại Độ dài dây bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Tung độ gốc của đường thẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 14: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16?
A. B. C. D.
Câu 15: Rút gọn biểu thức với được kết quả là
A. B. C. D.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm).
1) Tính giá trị của biểu thức
2) Tìm các giá trị của để đường thẳng (d): (với ) đi qua điểm
3) Hàm số là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên Vì sao ?
Câu 2. (1,5 điểm). Cho biểu thức (với ).
1) Rút gọn biểu thức
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn có các đường cao và cắt nhau tại Gọi là trung điểm của Chứng minh rằng:
1) Bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
2) là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính
Câu 4. (0,5 điểm). Giải phương trình
----------------HẾT---------------
Họ và tên học sinh:................................................ Số báo danh:...................
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 192
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1: Nếu tam giác vuông tại thì bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 3: Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất của cây đó dài và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng . Chiều cao của cây đó bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số (với là tham số ) đồng biến trên khi
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu cho không âm và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Tất cả các căn bậc hai của 100 là
A. B. C. và D.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai đường tròn và với Gọi là khoảng cách giữa hai tâm của và Hai đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài khi
A. B. C. D.
Câu 10: Nếu một tam giác vuông có các cạnh góc vuông có độ dài là và thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Cho đường tròn . Lấy một điểm sao cho kẻ dây vuông góc với tại Độ dài dây bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Tung độ gốc của đường thẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 14: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16?
A. B. C. D.
Câu 15: Rút gọn biểu thức với được kết quả là
A. B. C. D.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm).
1) Tính giá trị của biểu thức
2) Tìm các giá trị của để đường thẳng (d): (với ) đi qua điểm
3) Hàm số là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên Vì sao ?
Câu 2. (1,5 điểm). Cho biểu thức (với ).
1) Rút gọn biểu thức
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn có các đường cao và cắt nhau tại Gọi là trung điểm của Chứng minh rằng:
1) Bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
2) là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính
Câu 4. (0,5 điểm). Giải phương trình
----------------HẾT---------------
Họ và tên học sinh:................................................ Số báo danh:...................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)