Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Dương Ngọc Vy | Ngày 26/04/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Câu 1: (3,0điểm)
a/ Cho biết ý nghĩacủahệthốngkinh, vĩtuyếntrênĐịaCầuhoặctrênbảnđồ.
b/ TrênĐịaCầucóbaonhiêukinhtuyếnvàbaonhiêuvĩtuyến?
Câu 2: (2,0điểm).
Xácđịnhphươnghướngdựavàosơđồsau:
/
Câu 3: (3,0điểm) A, B, C dựavàohìnhdướiđây:
/
Câu 4: (2,0điểm) Cómấyloạikíhiệubảnđồ? Hãykểtêncácloạikíhiệubảnđồđó.
Câu
Đáp án
Biểu điểm

1
a/ Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến trên Địa Cầu và bản đồ giúpchúng ta xácnhậnđượcvịtrícủacácđiểm, xácđịnhđượcphươnghướng.
b/ Có 360 kinh tuyến và 181 vĩ tuyến.
2,0
 1,0

2
Điền chính xác mỗi phương hướng đạt 0,25 điểm. (đúng 8 phương hướng đạt 2 điểm)
2,0

3
Xác định đúng mỗi tọa độ đạt 1,0 điểm
3,0

4
- Có 3 loại kí hiệu bản đồ. (0,5 điểm)
- Kể tên (mỗi kí hiệu đúng đạt 0,5 điểm): Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích.
0,5
1,5

Khoanhtrònchữcáiđầucâu ý emcholàđúngnhất
Câu 1: Tráiđấtcóhìnhdạnggì?
a. Hìnhtròn      b. Hìnhvuông      c. Hìnhcầu        d. Hìnhbầudục
Câu 2: Theo qui ướcbêntrênkinhtuyếnlàhướngnào:
a. Nam       b. Đông      c. Bắc        d. Tây
Câu 3: Điềndấu>hoặc/
Câu 4. Trênbảnđồkíhiệucủamộtthànhphốthuộcloạikíhiệugì?
a. Đường       b. Điểm       c. Diệntích        d. Hìnhhọc
Câu 5: Việt Nam nằm ở khuvựcgiờsốmấy:
a. Số 5, 6       b. Số 7, 8       c. Số 8, 9        d. Số 6, 7
Câu 6: KhiLuânĐôn ở khuvựcgiờsố 0 là 12 giờthìHàNội ở khuvựcgiờsố 7 làmấygiờ:
a. 16 giờ      b. 17 giờ       c. 18 giờ         d. 19 giờ
Câu 7: Mọivậtchuyểnđộng ở báncầuBắcthườnglệchvềphía:
a. Trái       b. Phải       c. Trên         d. Dưới
Câu 8: Tráiđấtchuyểnđộngquanhmặttrờitheoquỹđạonàosauđây:
a. Gầntròn      b. Tròn       c. Vuông        d. Thoi
Câu 9: Vàongày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tiasángmặttrờichiếuvuônggócvàovĩtuyếnnào:
a. Chítuyếnbắc        b. Chítuyếnnam        c. Xíchđạo
Câu 10.Nốicác ý ở cộtAsaochophùhợpvớicác ý ở cột B:
Độdàingàyvàđêmvàongày 22 tháng 6:
Vĩ tuyến
Độ dài ngày và đêm

1. Chí tuyến bắc
a. Ngày ngắn đêm dài

2. Chí tuyến nam
b. Ngày bằng đêm

3. Vòng cực bắc
c. Đêm dài 24 giờ

4. Vòng cực nam
d. Ngày dài đêm ngắn

5. Xích đạo
e. Ngày dài 24 giờ

B. Phầntựluận: (7,0điểm)
Câu 1 (3,0điểm): Dựavàokiếnthứcđãhọcvềhiệntượngngàyđêmdàingắntheomùaemhãygiảithíchcâu ca daosau:
"Đêmthángnămchưanằmđãsáng Ngàythángmườichưacườiđãtối"
Câu 2 (2,0điểm): Trìnhbàycấutạocủalớpvỏtráiđất? Nêuvaitròcủalớpvỏtráiđất?
Câu 3 (2,0điểm) Dựavàohìnhvẽsau:
a. Trìnhbàykháiniệmđộcaotuyệtdốivàđộcaotươngđốicủanúi?
b. Nhậnxétđộcaotươngđối 1 và 2 ở sơđồ? giảithích?
/
A. Phầntrắcnghiệmkháchquan (3,0điểm): Mỗicâuchọnđúngđược 0,3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Đáp án
c
c
a >; b <
b
b
d
b
c
a

Câu 10: 1d; 2a; 3e; 4c; 5b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Ngọc Vy
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)