Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Phạm Mỹ Hạnh | Ngày 16/10/2018 | 140

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Họ tên: Phạm Mỹ Hạnh
Giáo viên địa lí – trường THCS Nguyễn Văn Thuộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 6 MÔN ĐỊA LÍ
1. Mục tiêu kiểm tra
- Kiến thức: Để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung của học kì II (Lớp vỏ khí, lớp nước.)
- Kỹ năng :Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh
- Thái độ: Yêu thích môn học, tự giác tích cực trong học tập rèn luyện liên hệ bản thân.
- Năng lực: Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học làm sao góp phần hình thành và phát triển các năng lực phẩm chất của HS.
2. Hình thức kiểm tra
- Kết hợp câu hỏi dạng tự luận và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn với tỉ lệ tự luận 60%, trắc nghiệm 40%
3. Ma trận đề

Mức độ
Nội dung
(chủ đề)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Vận dụng thấp
Vận dụng cao

1.Lớp vỏ khí
- Biết được thành phần của không khí, tỉ lệ mỗi thành phần của lớp vỏ khí.
- Biết được các tầng của khí quyển
-Nêu khái niệm thời tiết và khí hậu
- Hiểu được đặc điểm các loại gió và đai khí áp cao , thấp trên Trái Đất
- So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
- Tính giá trị nhiệt độ trung bình địa phương

-Tính được sự thay đổi của khí hậu theo độ cao


Số điểm:6,75
Tỉ lệ: 67,5 %
TN: 4 câu
Số điểm: 1,0
TL 1 câu
Số điểm :2,0
TN: 2 câu
Số điểm :0,5
TL: 1 câu
Số điểm: 1,0
TN: 1 câu
Số điểm: 0,25
TL: 1 câu
Số điểm: 2,0




2.Lớp nước
- Nêu được khái niệm sông, phụ lưu, chi lưu, lưu lượng nước.
- Biết được độ muối của nước biển và đại dương
-Hiểu được các vận động của biển và đại dương.

Hiểu được phân loại hồ và xác định vị trí của một số hồ.
Liên hệ thực tế địa phương về lợi ích sông ngòi.

Số điểm:3,25
Tỉ lệ: 32,5 %
TN: 6 câu
Số điểm: 1,5
TN : 2 câu
Số điểm:0,5
TN: 1 câu
Số điểm: 0,25
TL: 1 câu
Số điểm : 1,0

TSĐ = 10 điểm
Tỉ lệ : 100%
Số điểm 4,5
45% TSĐ
Số điểm 2,0
20 % TSĐ
Số điểm 2,5
25% TSĐ
Số điểm 1,0
10% TSĐ

4.Đề kiểm tra:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1.Thành phần chính của không khí bao gồm
khí nitơ, khí ôxi, khí cácbonic.
khí ôxi, khí cacbonic, khí khác.
khí nitơ, khí cacbonic, hơi nước và các khí khác.
khí nitơ, khí ôxi, hơi nước và các khí khác.

Câu 2.Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong thành phần của không khí là
khí cacbonnic. C. khí ôxi.
khí nitơ. D.hơi nước.
Câu 3. Từ mặt đất trở lên có các tầng khí quyển lần lượt là
tầng đối lưu, tầng cao khí quyển, tầng bình lưu.
Bình lưu, tầng cao khí quyển, tầng đối lưu.
tầng bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.
tầng đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
Câu 4. Tầng khí quyển nào luôn có sự chuyển động không khí theo chiều thẳng đứng?
Tầng đối lưu. C. Tầng giữa.
Tầng bình lưu. D. Các tầng cao của khí quyển.
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn cấp nước của sông?
A. Nước biển. C.Nước ngầm.
B. Nước băng tuyết tan. D.Nước mưa.
Câu 6. Hệ thống sông bao gồm
sông chính, chi lưu, cửa sông.
sông chính phụ lưu, cửa sông.
sông chính, phụ lưu, chi lưu.
sông chính, lưu vực, nguồn cấp nước.
Câu 7. Lưu lượng nước của sông được thể hiện bằng đơn vị nào?
m/s C. m2/s
m3/s D. km3/s
Câu 8. Thủy chế của sông là
nguồn cung cấp nước chính cho sông.
dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Mỹ Hạnh
Dung lượng: 100,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)