Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi Phan Thị Ngọc Quyên | Ngày 13/10/2018 | 103

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016

QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9

ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.


Bài 1. (2,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:



Bài 2. (1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


Bài 3. (2,5 điểm)
Cho hàm số bậc nhất .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên.
Gọi M là điểm có tọa độ  thuộc đồ thị (d) nói trên. Xác định a; b biết rằng .
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O, đường kính BC cắt cạnh AB ở M và cắt cạnh AC ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM, AH cắt BC tại K.
Chứng minh AK  BC.
Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Cho biết , hãy so sánh AH và BC.
-------------------------------- Hết --------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 9
Câu

Nội Dung
Điểm

1
(2,5đ)
a
= = = 
0.75
0,25


b
 
==
=  = 2

0,5

0,25


c
= = 
(Đúng mỗi bước, ghi 0,25 đ) 
0,75


2
(1,5đ)
a
  = 
0,75


b
 = 
0,75

3
(2,5đ)






a
- Nêu được a = -2 < 0
- Kết luận hàm số nghịch biến trên R
0,5
0,5


b
- Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị
- Vẽ đúng đồ thị hàm số
0,5
0,5


c
- Từ GT: , biến đổi thành , trong đó .
- Viết được hệ thức 
- Viết được phương trình 
- Tính được a = b = 1

0,25


0,25

4
(3,5đ)

Vẽ hình chính xác, phục vụ cho cả bài













0,5



a
- Giải thích được CM AB và BN  AC
- Chỉ ra được H là trực tâm của tam giác ABC và kết luận
0,5
0,5


b
- Giải thích 
- Giải thích 
- Tính được
- Giải thích được  và kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25


c
- Khi , chứng minh được AM = MC
- Chứng minh được: 
- Suy ra AH = BC

0,5
0,25
0,25


* Chú ý: Học sinh giải cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Ngọc Quyên
Dung lượng: 165,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)