DE THI HO KY II
Chia sẻ bởi Trương Văn Cường |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE THI HO KY II thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8
( thời gian làm bài 90 phút)
MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2
0,25 đ
Bài 1
0,25 đ
Bài
9; 12
3,25 đ
4
3,75 đ
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài
3; 4
0,5 đ
Bài
10; 11
2,25 đ
4
2,75 đ
Tam giác đồng dạng
Bài 6
0,25 đ
Bài 13
2,5 đ
2
2,75 đ
Đa giác. Diện tích đa giác
Bài 5
0,25 đ
1
0,
Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Bài
7; 8
0,5 đ
2
0,5 đ
Tổng
3
0,75 đ
5
1,25 đ
5
8 đ
13
10 đ
Chữ số ở phía trên mỗi ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở phía dưới đi kèm với chữ đ là số điểm cho các câu hỏi ở ô đó.
Trường THCS Lý Tự Trọng ĐỀ THI HỌC KỲ II HỌC 2009 - 2010
Họ và tên:…………………………… Môn : Toán lớp 8
Lớp: …………… Thời gian 90’( Không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Đề A
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Bài 1: Phương trình (x + 3)(2x - 1) = 0 có tập hợp nghiệm là :
a) S = {-1} b) S = {} c) S = {3 ; -} d) S = {-3 ; }
Bài 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
a) x -6 b) x 0 c) x 62 d) x
Bài 3: Cho m < n, ta có:
a) b) c) d)
Bài 4: khi x thoả mãn điều kiện nào sau đây:
a) x > 5 b) x < 5 c) x-5 d) x -5
Bài 5:Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 17cm, CD = 13 cm, đường cao AH = 6 cm. Diện tích của ABCD là:
a) 90 cm2 b) 100 cm2 c) 110 cm2 d) 120 cm2
Bài 6 : Cho hai đoạn thẳng AB = 7 cm, CD = 21 cm khi đó:
a) b) c) d)
Bài 7 : Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 294 cm2. Thể tích của hình này là:
a) 262 cm3 b) 343 cm3 c) 454 cm3 d) 575 cm3
Bài 8: Hình vẽ bên cho biết ABCD.MNPQ là hình hộp
Chữ nhật khi đó ta có: A D
a) mp(ABNM)//mp(DCPQ) b) AMmp(MNPQ) N P
c) mp(ABCD) // mp(MNPQ) d) Cả a, b, c đều đúng Q
Phần 2 : Tự luận (8 điểm)
Bài 9 : (1,25 Điểm)
Giải các phương trình sau :
a) 2x +15 = 3x - 2 b) | x + 5 | = 3x – 2.
Bài 10 : (1,25 Điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) 2x + 6 ≤ 0 b) –3x + 15 > 0
Bài 11 : (1 Điểm)
Chứng minh rằng x2 + 4y2 – 4xy 0 với mọi x,y
Bài 12: (2 Điểm )
Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Tính diện tích khu vườn.
Bài 13 : (2,5 Điểm)
( thời gian làm bài 90 phút)
MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2
0,25 đ
Bài 1
0,25 đ
Bài
9; 12
3,25 đ
4
3,75 đ
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài
3; 4
0,5 đ
Bài
10; 11
2,25 đ
4
2,75 đ
Tam giác đồng dạng
Bài 6
0,25 đ
Bài 13
2,5 đ
2
2,75 đ
Đa giác. Diện tích đa giác
Bài 5
0,25 đ
1
0,
Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Bài
7; 8
0,5 đ
2
0,5 đ
Tổng
3
0,75 đ
5
1,25 đ
5
8 đ
13
10 đ
Chữ số ở phía trên mỗi ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở phía dưới đi kèm với chữ đ là số điểm cho các câu hỏi ở ô đó.
Trường THCS Lý Tự Trọng ĐỀ THI HỌC KỲ II HỌC 2009 - 2010
Họ và tên:…………………………… Môn : Toán lớp 8
Lớp: …………… Thời gian 90’( Không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Đề A
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Bài 1: Phương trình (x + 3)(2x - 1) = 0 có tập hợp nghiệm là :
a) S = {-1} b) S = {} c) S = {3 ; -} d) S = {-3 ; }
Bài 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
a) x -6 b) x 0 c) x 62 d) x
Bài 3: Cho m < n, ta có:
a) b) c) d)
Bài 4: khi x thoả mãn điều kiện nào sau đây:
a) x > 5 b) x < 5 c) x-5 d) x -5
Bài 5:Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 17cm, CD = 13 cm, đường cao AH = 6 cm. Diện tích của ABCD là:
a) 90 cm2 b) 100 cm2 c) 110 cm2 d) 120 cm2
Bài 6 : Cho hai đoạn thẳng AB = 7 cm, CD = 21 cm khi đó:
a) b) c) d)
Bài 7 : Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 294 cm2. Thể tích của hình này là:
a) 262 cm3 b) 343 cm3 c) 454 cm3 d) 575 cm3
Bài 8: Hình vẽ bên cho biết ABCD.MNPQ là hình hộp
Chữ nhật khi đó ta có: A D
a) mp(ABNM)//mp(DCPQ) b) AMmp(MNPQ) N P
c) mp(ABCD) // mp(MNPQ) d) Cả a, b, c đều đúng Q
Phần 2 : Tự luận (8 điểm)
Bài 9 : (1,25 Điểm)
Giải các phương trình sau :
a) 2x +15 = 3x - 2 b) | x + 5 | = 3x – 2.
Bài 10 : (1,25 Điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) 2x + 6 ≤ 0 b) –3x + 15 > 0
Bài 11 : (1 Điểm)
Chứng minh rằng x2 + 4y2 – 4xy 0 với mọi x,y
Bài 12: (2 Điểm )
Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Tính diện tích khu vườn.
Bài 13 : (2,5 Điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Cường
Dung lượng: 187,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)