DE THI HKII DIA 6 ( CO MA TRAN )
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Đông |
Ngày 16/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII DIA 6 ( CO MA TRAN ) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT Yên Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS Thắng Mố MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
Ma trận
Chủ đề (nội dung, chương)
/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TN
Địa hình
- Nêu được khái niệm khoáng sản, nêu tên và công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến.
- Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
15% TSĐ = 1,5 đ
33,3% (0,5 đ)
66,7%(1đ)
Lớp vỏ khí
- Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu chính trên Trái Đất.
- Tính được lượng mưa trong ngày, trong tháng, trong năm và lượng mưa trung bình năm.
50% TSĐ = 5 đ
60% (3đ)
40%
(2đ)
Lớp nước
- Biết được khái niệm hệ thống sông
- Biết nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương 0 giống nhau.
-Nêu nguyên nhân hình thành sóng, thuỷ triều.
- Trình bày được khái niệm lưu vực sông
20% TSĐ = 2 đ
50% (1đ)
50% (1đ)
Lớp đất
- Biết 2 thành phần chính của đất. - Trình bày được 1 số nhân tố hình thành đất.
- Trình bày thành phần chính của đất.
15 TSĐ = 1,5 đ
33,3% (0,5 đ)
66,7%
(1đ)
TSĐ 10điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
PHÒNG GD& ĐT Yên Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS Thắng Mố MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Khoáng sản là:
a. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật
b. Khoáng vật và các loại đá có ích
c. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất
d. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại
2/ Loại khoáng sản năng lượng
a. Muối mỏ, a-pa-tit b. Đồng, chì
c. Than đá, dầu mỏ d. Sắt, mangan
3/ Hệ thống của một con sông gồm:
a. Sông chính b. Phụ lưu
c. Chi lưu d. Cả a,b, c đều đúng
4/ Độ muối của nước trong các biển tùy thuộc vào:
a. Nước sông chảy vào nhiều hay ít b. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
c. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng tan d. Cả a, b, c đều đúng
5/ Sóng biển sinh ra do:
a. Gió b. Động đất
c. Núi lửa d. Cả a, b, c đều đúng
6/ Nguyên nhân sinh ra thủy triều:
a. Do gió thổi b. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời
c. Động đất ở đáy biển d. Núi lửa phun
7/ Thành phần chính của đất là:
a. Chất khoáng b. Chất hữu cơ
c. Chất khoáng và chất hữu cơ d. Nước, không khí
8/ Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất:
a. Đá mẹ b. Khí hậu
c. Sinh vật d. Cả a, b, c đều đúng
II/ Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1(1 điểm):
TRƯỜNG THCS Thắng Mố MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
Ma trận
Chủ đề (nội dung, chương)
/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TN
Địa hình
- Nêu được khái niệm khoáng sản, nêu tên và công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến.
- Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
15% TSĐ = 1,5 đ
33,3% (0,5 đ)
66,7%(1đ)
Lớp vỏ khí
- Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu chính trên Trái Đất.
- Tính được lượng mưa trong ngày, trong tháng, trong năm và lượng mưa trung bình năm.
50% TSĐ = 5 đ
60% (3đ)
40%
(2đ)
Lớp nước
- Biết được khái niệm hệ thống sông
- Biết nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương 0 giống nhau.
-Nêu nguyên nhân hình thành sóng, thuỷ triều.
- Trình bày được khái niệm lưu vực sông
20% TSĐ = 2 đ
50% (1đ)
50% (1đ)
Lớp đất
- Biết 2 thành phần chính của đất. - Trình bày được 1 số nhân tố hình thành đất.
- Trình bày thành phần chính của đất.
15 TSĐ = 1,5 đ
33,3% (0,5 đ)
66,7%
(1đ)
TSĐ 10điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
PHÒNG GD& ĐT Yên Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS Thắng Mố MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Khoáng sản là:
a. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật
b. Khoáng vật và các loại đá có ích
c. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất
d. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại
2/ Loại khoáng sản năng lượng
a. Muối mỏ, a-pa-tit b. Đồng, chì
c. Than đá, dầu mỏ d. Sắt, mangan
3/ Hệ thống của một con sông gồm:
a. Sông chính b. Phụ lưu
c. Chi lưu d. Cả a,b, c đều đúng
4/ Độ muối của nước trong các biển tùy thuộc vào:
a. Nước sông chảy vào nhiều hay ít b. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
c. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng tan d. Cả a, b, c đều đúng
5/ Sóng biển sinh ra do:
a. Gió b. Động đất
c. Núi lửa d. Cả a, b, c đều đúng
6/ Nguyên nhân sinh ra thủy triều:
a. Do gió thổi b. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời
c. Động đất ở đáy biển d. Núi lửa phun
7/ Thành phần chính của đất là:
a. Chất khoáng b. Chất hữu cơ
c. Chất khoáng và chất hữu cơ d. Nước, không khí
8/ Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất:
a. Đá mẹ b. Khí hậu
c. Sinh vật d. Cả a, b, c đều đúng
II/ Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1(1 điểm):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Đông
Dung lượng: 160,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)