DE THI HKII DAP AN MT DIA LOP 6 NH 13-14
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 16/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII DAP AN MT DIA LOP 6 NH 13-14 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KT HKII - MÔN ĐỊA – KHỐI 6 – NH :13-14
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Các mỏ khóang sản
Nhận biết được các nhóm khoáng sản, công dụng ks, vùng biển có mỏ dầu và khí đốt (C3,6,8)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
3
0,75
3
0,75
7,5%
2. Lớp vỏ khí
Nhận biết đặc điểm tầng đối lưu , nơi hình thành khối khí lạnh ( C7)
Hiểu đặc điểm tầng bình lưu, đối lưu,nơi hình thành khối khí lạnh (C1,9)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
2
0,5
3
0,75
7,5%
3.Thời tiết, khí hậu và nh độ kk
Hiểu được các yếu tố làm thay đổi không khí. (C4)
Kĩ năng tính nhiệt độ (C13)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
1,5
2
1,75
17,5%
4. Khí áp và gió trên Tđất
Mô tả sự phân bố các đai khí áp trên trái đất (C16)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
2,0
1
2,0
20%
5. Hơi nước trong không khí. Mưa
Biết dụng cụ đo mưa
(C5)
Kĩ năng tính lượng mưa trong năm (C15)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
1,0
2
1,25
12,5%
6.Các đới khí hậu trên TĐ
Biết vị trí và đ điểm các đới khí hậu (C10,14)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
2,5
2
2,75
27,5%
7. Sông và hồ
Biết nguồn gốc các loại hồ (C11)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
0,25
2,5%
8.Biển và đại dương
Hiểu nguyên nhân sinh ra thủy triều (C2)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
0,25
2,5%
9.Các nhân tố hình thành đất
Biết các thành phần chính của đất (C12)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ : 2,5%
1
0,25
1
0,25
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
9
4,5
45%
5
3,0
30%
2
2,5
25%
16
10
100%
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN NINH SƠN KIỂM TRA HK II. NĂM HỌC : 2013 - 2014
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN : ĐỊA 6
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐỀ:
I.TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Ozon là chất khí nằm trong tầng bình lưu có tác dụng :
A. Tăng lượng ánh sáng mặt trời giúp cây xanh phát triển
B. Ngăn cản những tia bức xạ đến mặt đất gây hại cho con người và sinh vật
C. Làm trong lành không khí
Câu 2 : Thủy triều sinh ra do :
A . Dòng biển ở đại dương
B. Động đất và núi lửa .
C. Sức hút của mặt trăng và mặt trời
Câu 3 : Khoáng sản được phân thành mấy nhóm ?
A . 2 nhóm B. 3 nhóm C. 1 nhóm
Câu 4 : Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo :
A . Vĩ độ B. Độ cao C. Vĩ độ , độ cao, gần hay xa biển
Câu 5: : Dụng cụ để đo mưa là :
A. Vũ kế B. Nhiệt kế C. Ẩm kế
Câu 6 : Khoáng sản phi kim loại là nguyên liệu cần thiết cho :
A .Công nghiệp hóa chất
B. Sản xuất
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Các mỏ khóang sản
Nhận biết được các nhóm khoáng sản, công dụng ks, vùng biển có mỏ dầu và khí đốt (C3,6,8)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
3
0,75
3
0,75
7,5%
2. Lớp vỏ khí
Nhận biết đặc điểm tầng đối lưu , nơi hình thành khối khí lạnh ( C7)
Hiểu đặc điểm tầng bình lưu, đối lưu,nơi hình thành khối khí lạnh (C1,9)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
2
0,5
3
0,75
7,5%
3.Thời tiết, khí hậu và nh độ kk
Hiểu được các yếu tố làm thay đổi không khí. (C4)
Kĩ năng tính nhiệt độ (C13)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
1,5
2
1,75
17,5%
4. Khí áp và gió trên Tđất
Mô tả sự phân bố các đai khí áp trên trái đất (C16)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
2,0
1
2,0
20%
5. Hơi nước trong không khí. Mưa
Biết dụng cụ đo mưa
(C5)
Kĩ năng tính lượng mưa trong năm (C15)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
1,0
2
1,25
12,5%
6.Các đới khí hậu trên TĐ
Biết vị trí và đ điểm các đới khí hậu (C10,14)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
2,5
2
2,75
27,5%
7. Sông và hồ
Biết nguồn gốc các loại hồ (C11)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
0,25
2,5%
8.Biển và đại dương
Hiểu nguyên nhân sinh ra thủy triều (C2)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,25
1
0,25
2,5%
9.Các nhân tố hình thành đất
Biết các thành phần chính của đất (C12)
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ : 2,5%
1
0,25
1
0,25
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
9
4,5
45%
5
3,0
30%
2
2,5
25%
16
10
100%
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN NINH SƠN KIỂM TRA HK II. NĂM HỌC : 2013 - 2014
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN : ĐỊA 6
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐỀ:
I.TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Ozon là chất khí nằm trong tầng bình lưu có tác dụng :
A. Tăng lượng ánh sáng mặt trời giúp cây xanh phát triển
B. Ngăn cản những tia bức xạ đến mặt đất gây hại cho con người và sinh vật
C. Làm trong lành không khí
Câu 2 : Thủy triều sinh ra do :
A . Dòng biển ở đại dương
B. Động đất và núi lửa .
C. Sức hút của mặt trăng và mặt trời
Câu 3 : Khoáng sản được phân thành mấy nhóm ?
A . 2 nhóm B. 3 nhóm C. 1 nhóm
Câu 4 : Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo :
A . Vĩ độ B. Độ cao C. Vĩ độ , độ cao, gần hay xa biển
Câu 5: : Dụng cụ để đo mưa là :
A. Vũ kế B. Nhiệt kế C. Ẩm kế
Câu 6 : Khoáng sản phi kim loại là nguyên liệu cần thiết cho :
A .Công nghiệp hóa chất
B. Sản xuất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 12,90KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)