đề thi HKII (có ma trận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nam |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề thi HKII (có ma trận) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIểM TRA HọC Kỳ
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm của HK II.
- Đánh giá sự tiếp thu của HS trong quá trình học ở HK II.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán, chứng minh chính xác, logic.
- Giáo dục HS ý thức nội qui kiểm tra, thi cử ; tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi đề kiểm tra hoặc phát đề in sẳn.
C. Hình thức kiểm tra : Tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích; PT có ẩn ở mẩu. Giải được BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ
4 (B 1a,b,c ; B2)
4,5
4
4,5 ;45
bài toán bằng cách lập phương trình.
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ
1 (Bài 3)
1,5
1
1,5 ;15
Bài toán hình học
Vẽ hình rõ ràng, chính xác
C/m được hai ( đồng dạng ; lập được tỉ số các cạnh tương ứng(tính độ đoạn thẳng.
Vận dụng được đ/l Py-ta-go
Vận dụng tính chất đường phân giác của ( linh hoạt
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ
0,5
2 ( Câu: a, b)
2,0
1 (câu: c)
1,5
3
4,0; 40
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ
4
5,0
50
3
3,5
35
1
1,5
15
8
10,0
100
đề kiểm tra học kì II Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )
---------------------***---------------------
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (4 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong (ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong (ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong (ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng:
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm
.........................................***............................................
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,25
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm của HK II.
- Đánh giá sự tiếp thu của HS trong quá trình học ở HK II.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán, chứng minh chính xác, logic.
- Giáo dục HS ý thức nội qui kiểm tra, thi cử ; tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi đề kiểm tra hoặc phát đề in sẳn.
C. Hình thức kiểm tra : Tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích; PT có ẩn ở mẩu. Giải được BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ
4 (B 1a,b,c ; B2)
4,5
4
4,5 ;45
bài toán bằng cách lập phương trình.
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ
1 (Bài 3)
1,5
1
1,5 ;15
Bài toán hình học
Vẽ hình rõ ràng, chính xác
C/m được hai ( đồng dạng ; lập được tỉ số các cạnh tương ứng(tính độ đoạn thẳng.
Vận dụng được đ/l Py-ta-go
Vận dụng tính chất đường phân giác của ( linh hoạt
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ
0,5
2 ( Câu: a, b)
2,0
1 (câu: c)
1,5
3
4,0; 40
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ
4
5,0
50
3
3,5
35
1
1,5
15
8
10,0
100
đề kiểm tra học kì II Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )
---------------------***---------------------
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (4 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong (ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong (ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong (ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng:
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm
.........................................***............................................
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nam
Dung lượng: 35,01KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)